Thép V175 – Thép hình V175x175

Thép hình V175 là thép góc có kích thước cạnh 175mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu thép, cơ khí và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác

Thép V175

– Tên gọi: Sắt V175, thép V175, thép hình V175x175..

– Độ dày: 12mm, 15mm.

– Chiều dài: 6m, 12m, theo yêu cầu.

– Khối lượng: 191.04 – 236.68 ( kg/6m).

Phân loại: thép đen, thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q235B – A572 Gr50 – S355 – S275 – S255 – SS540.

– Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

– Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.

– Giá : 2.865.000 – 3.550.000đ/6m.

Danh mục:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hình V175 là thép góc có kích thước cạnh 175mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu thép, cơ khí và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác

Thép V175 đen, ảnh từ Thép Hùng Phát

Thép V175 – Thép hình V175

Thép V175 còn gọi  thép góc L175 là loại thép hình có cấu tạo đặc trưng hình chữ V vuông, độ rộng  2 cạnh V là 175mm. Thép hình V175 được sản xuất trên tiêu chuẩn khắt khe về mác thép, kích thước và tính chất cơ-hóa của thép.

Quy cách tiêu chuẩn được ưa chuộng:

  • Khối lượng thép hình V175x175x12x6m: 191.04 Kg.
  • Khối lượng thép hình V175x175x15x6m: 236.68 Kg.

Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến:

Thành phần hóa học

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si Mn P S Ni Cr Cu
Q235B 0.22 0.35 1.40 45 45 0.3 0.3 0.3
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 40 0.05 0.2
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 35 35
GR.B 0.21 0.35 0.80 35 35
SS400 0.05 50

Tính chất vật lý

Mác thép ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26

Phân loại thép hình V175x175

Thép hình V175 được chia thành 3 loại chủ yếu: Thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng nóng.

   – Thép V175 đen: Đây là loại thép hình V175 nguyên bản, không được mạ lớp kẽm bảo vệ bề mặt. Thép thường có màu đen hoặc đen xanh đặc trưng. Giá thành loại này thấp nhất nên thường được sử dụng nhiều nhất trong công trình.

   – Thép V175 mạ kẽm : Là loại thép hình V175 nguyên bản khi được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân. Lớp mạ khá mỏng giúp chống lại quá trình ăn mòn tốt hơn, bên cạnh đó bề mặt thép sáng bóng và rất bắt mắt. Loại này chất lượng tốt hơn thép đen nên giá thành cũng cao hơn.

Thép V175 mạ kẽm, ảnh từ Thép Hùng Phát

   – Thép V175 nhúng nóng: là loại thép V175 nguyên bản được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng toàn bộ thanh thép vào bể dung dịch kẽm ( ở 450 độ C). Đây là loại thép có giá trị cao nên giá thành cũng cao nhất trong 3 loại thép.

Thép V175 nhúng nóng, ảnh từ Thép Hùng Phát

Bảng giá và quy cách của Thép hình V175

Quy cách Độ dày

(mm)

Chiều dài Giá thép cây 6m (vnđ)
Đen Mạ kẽm Nhúng nóng
Thép V175x175x12mm 12mm 6m 2.865.564 3.438.677 4.202.827
Thép V175x175x15mm 15mm 6m 3.550.163 4.260.195 5.206.905

Giá thép hình V175 có thể biến động theo thị trường, để biết chi tiết giá xin liên hệ Thép Hùng Phát.

Bảng Giá Thép Hình V, Sắt V mới nhất

Thép Hùng Phát xin cập nhật giá thép hình V mới nhất để quý khách hàng tiện tham khảo.

Giá Thép V Đen:

  • Từ V25 đến V100: 15.000 – 21.000 VNĐ/kg
  • Từ V120 đến V200: 18.000 – 23.000 VNĐ/kg

Giá Thép V Xi Mạ Kẽm:

  • Từ V25 đến V100: 18.000 – 25.000 VNĐ/kg
  • Từ V120 đến V200: 21.000 – 26.000 VNĐ/kg

Giá Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

  • Tất cả kích thước: 22.000 – 26.000 VNĐ/kg

Lưu Ý Quan Trọng:

  • Giá thép V hiện tại có thể thay đổi do tình hình thị trường sắt thép biến động mạnh.
  • Để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123 để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết.

Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp!

STT Quy cách (Cạnh x cạnh x độ dày x chiều dài cây) Trọng lượng (kg/m) Giá thép V đen (vnđ/kg) Giá V xi mạ kẽm (vnđ/kg) Giá V mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/kg)
1 V 25x 25x 2,5lyx6m 0.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
2 V 25x 25x 3lyx6m 1.12 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
3 V 30x 30x 2.0lyx6m 0.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
4 V 30x 30x 2,5lyx6m 0.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
5 V 30x 30x 3lyx6m 1.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
6 V 30x 30x 3lyx6m 1.36 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
7 V 40x 40x 2lyx6m 1.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
8 V 40x 40x 2,5lyx6m 1.42 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
9 V 40x 40x 3lyx6m 1.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
10 V 40x 40x 3.5lyx6m 1.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
11 V 40x 40x 4lyx6m 2.08 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
12 V 40x 40x 5lyx6m 2.95 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
13 V 45x 45x 4lyx6m 2.74 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
14 V 45x 45x 5lyx6m 3.38 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
15 V 50x 50x 3lyx6m 2.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
16 V 50x 50x 3,5lyx6m 2.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
17 V 50x 50x 4lyx6m 2.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
18 V 50x 50x 4,5lyx6m 3.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
19 V 50x 50x 5lyx6m 3.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
20 V 60x 60x 4lyx6m 3.68 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
21 V 60x 60x 5lyx6m 4.55 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
22 V 60x 60x 6lyx6m 5.37 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
23 V 63x 63x 4lyx6m 3.58 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
24 V 63x 63x 5lyx6m 4.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
25 V 63x 63x 6lyx6m 4.75 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
26 V 65x 65x 5lyx6m 5.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
27 V 65x 65x 6lyx6m 5.91 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
28 V 65x 65x 8lyx6m 7.66 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
29 V 70x 70x 5.0lyx6m 5.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
30 V 70x 70x 6.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
31 V 70x 70x 7lyx6m 7.38 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
32 V 75x 75x 4.0lyx6m 5.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
33 V 75x 75x 5.0lyx6m 5.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
34 V 75x 75x 6.0lyx6m 6.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
35 V 75x 75x 7.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
36 V 75x 75x 8.0lyx6m 8.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
37 V 75x 75x 9lyx6m 9.96 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
38 V 75x 75x 12lyx6m 13.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
39 V 80x 80x 6.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
40 V 80x 80x 7.0lyx6m 8.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
41 V 80x 80x 8.0lyx6m 9.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
42 V 90x 90x 6lyx6m 8.28 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
43 V 90x 90x 7,0lyx6m 9.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
44 V 90x 90x 8,0lyx6m 12.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
45 V 90x 90x 9lyx6m 12.10 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
46 V 90x 90x 10lyx6m 13.30 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
47 V 90x 90x 13lyx6m 17.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
48 V 100x 100x 7lyx6m 10.48 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
49 V 100x 100x 8,0lyx6m 12.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
50 V 100x 100x 9,0lyx6m 13.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
51 V 100x 100x 10,0lyx6m 15.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
52 V 100x 100x 12lyx6m 10.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
53 V 100x 100x 13lyx6m 19.10 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
54 V 120x 120x 8lyx6m 14.70 15.000-21.000 21.000-26.000 22.000-26.000
55 V 120x 120x 10lyx6m 18.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
56 V 120x 120x 12lyx6m 21.67 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
57 V 120x 120x 15lyx6m 21.60 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
58 V 120x 120x 18lyx6m 26.70 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
59 V 130x 130x 9lyx6m 17.90 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
60 V 130x 130x 10lyx6m 19.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
61 V 130x 130x 12lyx6m 23.50 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
62 V 130x 130x 15lyx6m 28.80 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
63 V 150x 150x 10lyx6m 22.92 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
64 V 150x 150x 12lyx6m 27.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
65 V 150x 150x 15lyx6m 33.58 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
66 V 150x 150x 18lyx6m 39.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
67 V 150x 150x 19lyx6m 41.9 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
68 V 150x 150x 20lyx6m 44 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
69 V 175x 175x 12lyx6m 31.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
70 V 175x 175x 15ly x 6m 39.4 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
71 V 200x 200x 15ly x 6m 45.3 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
72 V 200x 200x 16ly x 6m 48.2 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
73 V 200x 200x 18ly x 6m 54 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
74 V 200x 200x 20ly x 6m 59.7 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
75 V 200x 200x 24ly x 6m 70.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
76 V 200x 200x 25ly x 6m 73.6 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
77 V 200x 200x 26ly x 6m 76.3 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
78 V 250x 250x 25ly x 6m 93.7 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
79 V 250x 250x 35ly x 6m 128 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000

Ứng dụng của thép hình V175

  • Xây dựng kết cấu nhà thép, khung giàn chịu lực
  • Làm giá đỡ, thanh giằng, cầu đường
  • Gia công cơ khí, đóng tàu, chế tạo máy
  • Sử dụng trong ngành điện lực, viễn thông

Bạn cần tư vấn thêm về thép hình V175 hay báo giá sản phẩm?

 Mua Thép V175 ở đâu uy tín & giá tốt nhất thị trường

Thép Hùng Phát tự hào là nhà cung cấp Sắt V175x175 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, với các ưu điểm sau:

– Sản phẩm từ nhiều thương hiệu uy tín trong & ngoài nước.

– Kho hàng được bảo quản tốt, bảo đảm chất lượng luôn mới.

– Kho hàng lớn, đáp ứng ngay mọi nhu cầu cho đơn hàng.

– Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc nhanh chóng.

– Báo giá chuẩn xác, không phát sinh chi phí.

Thép Hùng Phát – Uy tín để thành công

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

 

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ