Thép V200 – Thép hình V200x200

Thép hình V200 là loại thép hình chữ V có kích thước cạnh 200mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, kết cấu thép và nhiều ứng dụng công nghiệp khác

Đặc điểm Thép V200

– Tên gọi: Sắt V200, thép V200, thép hình V200.

– Độ dày: 16mm, 18mm, 20mm, 24mm, 25mm, 26mm.

– Chiều dài: 6m, 12m, theo yêu cầu.

– Khối lượng: 289.38 – 458.00 ( kg/6m).

Phân loại: thép đen, thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q235B – A572 Gr50 – S355 – S275 – S255 – SS540.

– Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

– Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.

– Giá : 4.340.000 – 6.870.000đ/6m.

Danh mục:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hình V200 là loại thép hình chữ V có kích thước cạnh 200mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, kết cấu thép và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về thép hình V200:

Thép V200 đen, ảnh từ Thép Hùng Phát

Thép V200 – Thép hình V200

Thép V200 được ứng dụng nhiều trong:

  • Kết cấu nhà xưởng, cầu đường
  • Khung sườn nhà thép tiền chế
  • Gia công cơ khí, đóng tàu
  • Làm giá đỡ, khung giàn chịu lực

Bạn đang cần tìm hiểu về thép V200 cho công trình hay cần báo giá?

Thép là gì: 

Là hợp kim được tạo thành từ thành phần chính là Sắt ( Fe) và Cacbon ( C) với một số chất khác nhằm tăng độ cứng, đàn hồi và khả năng bền bỉ tốt hơn. 

Ở nhiệt độ trên 500°C thép bắt đầu dẻo và khả năng chịu lực giảm dần.

Hàm lượng Cacbon làm tăng độ cứng và độ giòn của thép, thông thường hàm lượng không quá 2.14%.

Thép hình V200 là gì:

Hay còn gọi là Thép góc L200, là thanh thép được tạo hình V vuông với độ rộng cánh là 200mm. Độ dày mỏng đa dạng từ 16mm – 26mm, chiều dài thanh thường 6m,12m hoặc theo yêu cầu.

Thông số kỹ thuật thép V200

+ Quy cách và trọng lượng :

  • V200x200x15x6m : 271.8 kg / cây
  • V200x200x16x6m : 289.2 kg / cây
  • V200x200x18x6m : 324 kg / cây
  • V200x200x20x6m : 358.2 kg / cây
  • V200x200x24x6m : 424.8 kg / cây
  • V200x200x25x6m : 441.6 kg / cây
  • V200x200x26x6m : 457.8 kg / cây

+ Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q345B – A572 Gr50 – S355 – S275 – S255 – SS540

+ Tiêu chuẩn  chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

+ Xuất xứ sp: Nhập khẩu

+ Chiều dài: 6 mét / cây và 12 mét / cây

Một số tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến:

Thành phần hóa học

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si Mn P S Ni Cr Cu
Q235B 0.22 0.35 1.40 45 45 0.3 0.3 0.3
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 40 0.05 0.2
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 35 35
GR.B 0.21 0.35 0.80 35 35
SS400 0.05 50

Đặc tính vật lý

Mác thép ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26

Phân loại các loại thép V200:

Thép hình V200 là loại thép rất phổ biến trong đời sống, có 3 loại chính :

  • Thép V200 đen
  • Thép V200 mạ kẽm.
  • Thép V200 nhúng nóng.

Bảng so sánh 3 loại thép hình V200

Tiêu chí Các loại thép hình V200
Đen Mạ kẽm Nhúng nóng
Độ cứng Cao Cao Cao
Màu sắc Đen, xanh đen Ánh kim, sáng bóng Bạc xám
Bề mặt Nhẵn Sáng Hơi sần
Lớp mạ kẽm Không có Mỏng Dày
Độ bền Tốt Khá tốt Rất tốt
Giá thành Rẻ Vừa Cao

Hình ảnh của thép hình V200x200

Thép V200 mạ kẽm, ảnh từ Thép Hùng Phát
Thép V200 nhúng nóng, ảnh từ Thép Hùng Phát

Bảng giá và quy cách của Thép hình V200 :

  • Lưu ý bảng giá này dùng để tham khảo và dự trù
  • Cập nhật giá mới và chính xác vui lòng gọi Hotline 0938 437 123
Quy cách Độ dày

(mm)

Chiều dài Giá thép cây 6m (vnđ)
Đen Mạ kẽm Nhúng nóng
Thép V200x200x16mm 16mm 6m 4.340.736 5.208.883 6.366.413
Thép V200x200x18mm 18mm 6m 4.857.894 5.829.473 7.124.911
Thép V200x200x20mm 20mm 6m 5.369.400 6.443.280 7.875.120
Thép V200x200x24mm 24mm 6m 6.375.456 7.650.547 9.350.669
Thép V200x200x25mm 25mm 6m 6.623.438 7.948.125 9.714.375
Thép V200x200x26mm 26mm 6m 6.870.006 8.244.007 10.076.009

Bảng Giá Thép Hình V, Sắt V mới nhất

Thép Hùng Phát xin cập nhật giá thép hình V mới nhất để quý khách hàng tiện tham khảo.

Giá Thép V Đen:

  • Từ V25 đến V100: 15.000 – 21.000 VNĐ/kg
  • Từ V120 đến V200: 18.000 – 23.000 VNĐ/kg

Giá Thép V Xi Mạ Kẽm:

  • Từ V25 đến V100: 18.000 – 25.000 VNĐ/kg
  • Từ V120 đến V200: 21.000 – 26.000 VNĐ/kg

Giá Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

  • Tất cả kích thước: 22.000 – 26.000 VNĐ/kg

Lưu Ý Quan Trọng:

  • Giá thép V hiện tại có thể thay đổi do tình hình thị trường sắt thép biến động mạnh.
  • Để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123 để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết.

Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp!

STT Quy cách (Cạnh x cạnh x độ dày x chiều dài cây) Trọng lượng (kg/m) Giá thép V đen (vnđ/kg) Giá V xi mạ kẽm (vnđ/kg) Giá V mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/kg)
1 V 25x 25x 2,5lyx6m 0.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
2 V 25x 25x 3lyx6m 1.12 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
3 V 30x 30x 2.0lyx6m 0.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
4 V 30x 30x 2,5lyx6m 0.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
5 V 30x 30x 3lyx6m 1.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
6 V 30x 30x 3lyx6m 1.36 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
7 V 40x 40x 2lyx6m 1.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
8 V 40x 40x 2,5lyx6m 1.42 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
9 V 40x 40x 3lyx6m 1.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
10 V 40x 40x 3.5lyx6m 1.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
11 V 40x 40x 4lyx6m 2.08 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
12 V 40x 40x 5lyx6m 2.95 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
13 V 45x 45x 4lyx6m 2.74 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
14 V 45x 45x 5lyx6m 3.38 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
15 V 50x 50x 3lyx6m 2.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
16 V 50x 50x 3,5lyx6m 2.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
17 V 50x 50x 4lyx6m 2.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
18 V 50x 50x 4,5lyx6m 3.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
19 V 50x 50x 5lyx6m 3.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
20 V 60x 60x 4lyx6m 3.68 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
21 V 60x 60x 5lyx6m 4.55 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
22 V 60x 60x 6lyx6m 5.37 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
23 V 63x 63x 4lyx6m 3.58 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
24 V 63x 63x 5lyx6m 4.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
25 V 63x 63x 6lyx6m 4.75 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
26 V 65x 65x 5lyx6m 5.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
27 V 65x 65x 6lyx6m 5.91 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
28 V 65x 65x 8lyx6m 7.66 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
29 V 70x 70x 5.0lyx6m 5.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
30 V 70x 70x 6.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
31 V 70x 70x 7lyx6m 7.38 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
32 V 75x 75x 4.0lyx6m 5.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
33 V 75x 75x 5.0lyx6m 5.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
34 V 75x 75x 6.0lyx6m 6.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
35 V 75x 75x 7.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
36 V 75x 75x 8.0lyx6m 8.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
37 V 75x 75x 9lyx6m 9.96 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
38 V 75x 75x 12lyx6m 13.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
39 V 80x 80x 6.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
40 V 80x 80x 7.0lyx6m 8.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
41 V 80x 80x 8.0lyx6m 9.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
42 V 90x 90x 6lyx6m 8.28 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
43 V 90x 90x 7,0lyx6m 9.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
44 V 90x 90x 8,0lyx6m 12.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
45 V 90x 90x 9lyx6m 12.10 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
46 V 90x 90x 10lyx6m 13.30 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
47 V 90x 90x 13lyx6m 17.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
48 V 100x 100x 7lyx6m 10.48 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
49 V 100x 100x 8,0lyx6m 12.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
50 V 100x 100x 9,0lyx6m 13.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
51 V 100x 100x 10,0lyx6m 15.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
52 V 100x 100x 12lyx6m 10.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
53 V 100x 100x 13lyx6m 19.10 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
54 V 120x 120x 8lyx6m 14.70 15.000-21.000 21.000-26.000 22.000-26.000
55 V 120x 120x 10lyx6m 18.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
56 V 120x 120x 12lyx6m 21.67 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
57 V 120x 120x 15lyx6m 21.60 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
58 V 120x 120x 18lyx6m 26.70 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
59 V 130x 130x 9lyx6m 17.90 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
60 V 130x 130x 10lyx6m 19.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
61 V 130x 130x 12lyx6m 23.50 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
62 V 130x 130x 15lyx6m 28.80 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
63 V 150x 150x 10lyx6m 22.92 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
64 V 150x 150x 12lyx6m 27.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
65 V 150x 150x 15lyx6m 33.58 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
66 V 150x 150x 18lyx6m 39.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
67 V 150x 150x 19lyx6m 41.9 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
68 V 150x 150x 20lyx6m 44 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
69 V 175x 175x 12lyx6m 31.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
70 V 175x 175x 15ly x 6m 39.4 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
71 V 200x 200x 15ly x 6m 45.3 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
72 V 200x 200x 16ly x 6m 48.2 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
73 V 200x 200x 18ly x 6m 54 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
74 V 200x 200x 20ly x 6m 59.7 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
75 V 200x 200x 24ly x 6m 70.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
76 V 200x 200x 25ly x 6m 73.6 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
77 V 200x 200x 26ly x 6m 76.3 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
78 V 250x 250x 25ly x 6m 93.7 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
79 V 250x 250x 35ly x 6m 128 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000

 Mua Thép V200 ở đâu uy tín & giá tốt nhất thị trường

Thép Hùng Phát tự hào là nhà cung cấp Sắt V200x200 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, với các ưu điểm sau:

– Sản phẩm từ nhiều thương hiệu uy tín trong & ngoài nước.

– Kho hàng được bảo quản tốt, bảo đảm chất lượng luôn mới.

– Kho hàng lớn, đáp ứng ngay mọi nhu cầu cho đơn hàng.

– Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc nhanh chóng.

– Báo giá chuẩn xác, không phát sinh chi phí.

Thép Hùng Phát – Uy tín để thành công

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

 

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ