Thép Vuông Đặc 12×12

Với tính chất rắn chắc, độ bền cao và dễ gia công, thép vuông đặc 12×12 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc và trang trí nội ngoại thất.

Đặc điểm cơ bản

  • Kích thước: 12mm x 12mm (mặt cắt vuông).
  • Chiều dài: Thường là 6m/cây (có thể cắt theo yêu cầu).
  • Trọng lượng: Khoảng 1.13 kg/mét (tính theo công thức: trọng lượng = diện tích mặt cắt x chiều dài x tỷ trọng thép, với tỷ trọng thép ≈ 7.85 kg/dm³).
  • Mác thép phổ biến: SS400, S45C, S20C, CT3, A36, C45, v.v.
  • Bề mặt: Láng bóng, mềm dẻo (đối với thép cán nguội) hoặc màu đen/xanh đen (đối với thép cán nóng).
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, v.v..
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép vuông đặc 12×12 là một loại thép thanh có mặt cắt hình vuông với kích thước mỗi cạnh là 12mm. Đây là sản phẩm thép đặc (solid square steel) thường được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể.
thép vuông đặc 12x12
thép vuông đặc 12×12

Thép Vuông Đặc 12×12

Với tính chất rắn chắc, độ bền cao và dễ gia công, thép vuông đặc 12×12 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc và trang trí nội ngoại thất.

Đặc điểm cơ bản

  • Kích thước: 12mm x 12mm (mặt cắt vuông).
  • Chiều dài: Thường là 6m/cây (có thể cắt theo yêu cầu).
  • Trọng lượng: Khoảng 1.13 kg/mét (tính theo công thức: trọng lượng = diện tích mặt cắt x chiều dài x tỷ trọng thép, với tỷ trọng thép ≈ 7.85 kg/dm³).
  • Mác thép phổ biến: SS400, S45C, S20C, CT3, A36, C45, v.v.
  • Bề mặt: Láng bóng, mềm dẻo (đối với thép cán nguội) hoặc màu đen/xanh đen (đối với thép cán nóng).
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, v.v..
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
thép vuông đặc 12x12
thép vuông đặc 12×12

Giá thép vuông đặc 12×12

  • Để thuận thiện trong tính toán tải trọng hàng hóa cũng như giá cả vật tư
  • Thép Hùng Phát cung cấp bảng giá để quý khách hàng tham khảo
  • Giá sẽ có sự biến động do thị trường thay đổi mỗi ngày
  • Nên nếu quý khách cần giá chuẩn xác mới nhất.
  • Vui lòng gọi vào số Hotline 0938 437 123
Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Vuông đặc 12×12 1.13 12.000-22.000

Thép vuông đặc 12×12 là loại thép có mặt cắt hình vuông với kích thước 12mm x 12mm, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ gia công.

Ưu điểm của thép vuông đặc 12×12

  • Độ bền cao: Có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi chịu tải trọng lớn.
  • Dễ gia công: Có thể hàn, cắt, uốn, mài theo yêu cầu kỹ thuật của từng công trình.
  • Chống ăn mòn tốt: Đối với thép mạ kẽm, khả năng chống gỉ sét cao hơn so với thép đen.
  • Ứng dụng đa dạng: Sử dụng trong cơ khí, xây dựng, chế tạo máy móc, kết cấu nhà xưởng…

Phân loại thép vuông đặc 12×12

  1. Thép vuông đặc đen

    • Chưa qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu sắc của thép.
    • Dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm ướt nhưng có giá thành thấp hơn.
    • Thường dùng trong các công trình yêu cầu sơn phủ bảo vệ hoặc môi trường ít bị ăn mòn.
  2. Thép vuông đặc mạ kẽm

    • Được phủ lớp kẽm giúp tăng khả năng chống oxy hóa, gỉ sét.
    • Độ bền cao hơn thép đen, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, vùng ven biển.
    • Giá thành cao hơn thép đen nhưng bù lại tuổi thọ sử dụng lâu hơn.

Ứng dụng của thép vuông đặc 12×12

  • Xây dựng: Làm khung nhà, giàn giáo, lan can, hàng rào, cột trụ…
  • Cơ khí chế tạo: Sản xuất linh kiện máy móc, thiết bị công nghiệp.
  • Kết cấu thép: Làm khung sườn, giá đỡ, chi tiết máy.
  • Nội thất, trang trí: Làm bàn ghế, tay vịn, các sản phẩm nghệ thuật kim loại.

Với các ưu điểm và ứng dụng trên, thép vuông đặc 12×12 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

Bảng thành phần hóa học và cơ tính 

Thành phần hóa học

(tham khảo theo mác thép thông dụng như SS400, S45C, Q235, CT3, ASTM A36)

Nguyên tố SS400 (%) S45C (%) Q235 (%) CT3 (%) ASTM A36 (%)
C (Carbon) ≤ 0.17 0.42 – 0.48 ≤ 0.22 0.12 – 0.20 ≤ 0.26
Si (Silicon) ≤ 0.50 ≤ 0.35 ≤ 0.30 ≤ 0.30 ≤ 0.40
Mn (Mangan) ≤ 1.40 0.60 – 0.90 0.30 – 0.65 0.35 – 0.65 0.60 – 0.90
P (Photpho) ≤ 0.035 ≤ 0.030 ≤ 0.045 ≤ 0.035 ≤ 0.040
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.035 ≤ 0.030 ≤ 0.045 ≤ 0.040 ≤ 0.050

Cơ tính (tính chất cơ học)

Tính chất cơ học SS400 S45C Q235 CT3 ASTM A36
Độ bền kéo (MPa) 400 – 510 570 – 700 375 – 500 370 – 500 400 – 550
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 235 ≥ 305 ≥ 235 ≥ 225 ≥ 250
Độ giãn dài (%) ≥ 17 ≥ 16 ≥ 26 ≥ 25 ≥ 20
Độ cứng HB ≤ 160 170 – 217 ≤ 160 ≤ 170 ≤ 180

Tiêu chuẩn sản xuất

Tiêu chuẩn Quốc gia Mô tả
JIS G3101 Nhật Bản Áp dụng cho thép kết cấu cán nóng như SS400
JIS G4051 Nhật Bản Áp dụng cho thép carbon kết cấu máy như S45C
GB/T 700 Trung Quốc Tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon như Q235
ГОСТ 380 Nga Tiêu chuẩn thép kết cấu carbon như CT3
ASTM A36 Mỹ Tiêu chuẩn thép kết cấu phổ biến tại Mỹ

Tùy vào yêu cầu công trình và ứng dụng cụ thể, người dùng có thể lựa chọn loại thép phù hợp với đặc tính cơ học và thành phần hóa học mong muốn.

Mua thép vuông đặc 12×12 ở đâu uy tín và an tâm?

Việc lựa chọn nhà cung cấp thép đặc 12×12 chất lượng, đúng tiêu chuẩn là rất quan trọng để đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và hiệu quả sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, chế tạo máy…

Thép Hùng Phát là địa chỉ cung ứng sản phẩm thép đặc 12×12 uy tín, cam kết chất lượng và an tâm cho khách hàng. Khi mua thép vuông đặc tại Thép Hùng Phát, khách hàng được đảm bảo:

  • Sản phẩm đạt chuẩn: Cung cấp thép vuông đặc theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GB/T, ГОСТ…
  • Nguồn gốc rõ ràng: Nhập khẩu và sản xuất từ các nhà máy thép uy tín, có chứng chỉ CO, CQ đầy đủ.
  • Giá cả cạnh tranh: Báo giá tốt nhất, chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn, vận chuyển tận nơi, giao hàng nhanh chóng.
  • Đầy đủ quy cách: Cung cấp các loại thép vuông đặc đen, mạ kẽm với kích thước đa dạng.

Với uy tín và kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép, Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu về thép đặc 12×12 cho các công trình xây dựng, công nghiệp, gia công cơ khí trên toàn quốc.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ