Mô tả
V Inox là một loại thép không gỉ có mặt cắt hình chữ V, được sản xuất từ hợp kim chứa chủ yếu là sắt, crom, niken, và các nguyên tố khác. Sản phẩm này nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, tính thẩm mỹ và độ bền vượt trội, thích hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và trang trí nội ngoại thất.
Mục lục
V INOX 304 316 201
Dưới đây là thông số kỹ thuật, đặc điểm, phân loại, ứng dụng, tiêu chuẩn chi tiết của V inox
Thông số kỹ thuật
- Mác thép: thép không gỉ SUS316, SUS304, SUS201
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131
- Độ dày: 1.4mm 2.0mm 3.0mm 4.0mm 5mm
- Bề mặt: 2B/BA/HL-No4
- Chiều dài: 6 mét, 12 mét hoặc cắt theo yêu cầu
- Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Đặc Điểm Của Thép V Inox 304 316 201
- Chống ăn mòn: Nhờ hàm lượng crom cao (từ 10.5% trở lên), thép V inox có khả năng chống gỉ tốt, ngay cả trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc muối.
- Độ bền cao: Chịu lực tốt, có thể dùng trong các công trình cần độ bền kéo dài.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng hoặc mờ tạo vẻ đẹp hiện đại, phù hợp với các công trình kiến trúc và trang trí.
- Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, uốn và tạo hình linh hoạt mà không ảnh hưởng đến chất lượng.
- Độ bền nhiệt: Khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng ở nhiệt độ cao.
Giá V inox hôm nay
- Dưới đây là bảng giá tham khảo về sản phẩm V INOX để quý khách hàng thuận tiện trong cân đối chi phí vật tư.
- Lưu ý rằng bảng giá này đã có VAT và chưa có phí vận chuyển. Và giá sẽ biến động tăng giảm đột ngột. Nên để nhận giá chính xác vui lòng liên hệ
- Holine 0938 437 123 (Ms Trâm)
Tên sản phẩm (mm) | Độ dày (mm) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
V 304 – 20 x 20 | 2.0 – 3.0 | 55.000 – 60.000 |
V 304 – 25 x 25 | 2.0 – 4.0 | 55.000 – 60.000 |
V 304 – 30 x 30 | 2.0 – 5.0 | 55.000 – 60.000 |
V 304 – 40 x 40 | 2.0 – 5.0 | 55.000 – 60.000 |
V 304 – 50 x 50 | 2.0 – 5.0 | 55.000 – 60.000 |
V 304 – 60 x 60 | 2.5 – 5.0 | 55.000 – 60.000 |
V 304 – 100 x 100 | 2.5 – 5.0 | 55.000 – 60.000 |
Bảng quy cách trọng lượng của V inox
- Bảng quy cách trọng lượng để quý khách hàng thuận tiện trong tính toán tải trọng hàng hóa và chi phí vật tư.
- Lưu ý dung sai sản phẩm sẽ là ±2% tùy vào nhà sản xuất.
Quy cách V INOX (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | |
AxB | r1 | r2 | W |
V 25 x 25 | 4 | 2 | 1.12 |
V 30 x 30 | 4 | 2 | 1.36 |
V 40 x 40 | 4.5 | 3 | 2.95 |
V 45 x 45 | 6.5 | 3 | 2.74 |
V 45 x 45 | 6.5 | 3 | 3.38 |
V 50 x 50 | 6.5 | 3 | 3.06 |
V 50 x 50 | 6.5 | 3 | 3.77 |
V 50 x 50 | 6.5 | 4.5 | 4.43 |
V 60 x 60 | 6.5 | 3 | 3.68 |
V 60 x 60 | 6.5 | 3 | 4.55 |
V 60 x 60 | 6.5 | 4.5 | 5.37 |
V 65 x 65 | 8.5 | 3 | 5 |
V 65 x 65 | 8.5 | 4 | 5.91 |
V 65 x 65 | 8.5 | 6 | 7.66 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 5.37 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 6.38 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 7.38 |
V 75 x 75 | 8.5 | 4 | 6.85 |
V 75 x 75 | 8.5 | 6 | 9.96 |
V 75 x 75 | 8.5 | 6 | 13 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 7.32 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 8.48 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 9.61 |
V 90 x 90 | 10 | 5 | 8.28 |
V 90 x 90 | 10 | 5 | 9.59 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 10.8 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 12.1 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 13.3 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 17 |
V 100 x 100 | 10 | 5 | 10.7 |
V 100 x 100 | 10 | 8 | 12.1 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 13.5 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 14.9 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 17.7 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 19.1 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 14.7 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 18.2 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 21.6 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 26.7 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 31.5 |
V 130 x 130 | 12 | 6 | 17.9 |
V 130 x 130 | 12 | 6 | 19.7 |
V 130 x 130 | 12 | 8.5 | 23.4 |
V 130 x 130 | 12 | 8.5 | 28.8 |
V 150 x 150 | 7 | ||
V 150 x 150 | 14 | 7 | 27.3 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 33.6 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 39.8 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 41.9 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 44 |
V 175 x 175 | 15 | 11 | 31.8 |
V 175 x 175 | 15 | 11 | 39.4 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 45.3 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 48.2 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 54 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 59.7 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 70.8 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 73.6 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 76.3 |
V 250 x 250 | 24 | 12 | 93.7 |
V 250 x 250 | 24 | 18 | 128 |
Phân loại V INOX
Phân loại V INOX sẽ chia ra làm 3 phần, cùng theo dõi từng phần để tìm hiểu về tất cả các loại V inox
- Phân loại theo chất liệu
- Phân loại theo phương pháp sản xuất
- Phân loại theo công năng sử dụng
Phân loại theo chất liệu
Theo chất liệu thì V INOX được làm từ 3 loại vật liệu chính là: INOX304, INOX316, INOX201.
So sánh đơn giản giữa V inox 304, 316 và 201:
Đặc điểm | V inox 304 | V inox 316 | V inox 201 |
Chống ăn mòn | Tốt | Rất tốt | Trung bình |
Giá thành | Trung bình | Cao | Thấp |
Thành phần chính | Crom (18-20%), Niken (8-10%) | Crom (16-18%), Niken (10-14%), Molypden (2-3%) | Crom (16-18%), Niken (3.5-5.5%), Mangan (cao hơn) |
Ứng dụng | Thực phẩm, trang trí, nội ngoại thất | Hàng hải, hóa chất, môi trường khắc nghiệt | Trang trí, môi trường khô ráo |
Tóm gọn:
- V inox 304: Cân bằng giữa giá thành và chất lượng, sử dụng phổ biến.
- V inox 316: Chịu hóa chất, nước biển tốt nhất, nhưng giá cao.
- V inox 201: Giá rẻ, phù hợp trang trí trong môi trường ít khắc nghiệt.
Phân loại theo phương pháp sản xuất
Thép V inox được phân loại dựa trên phương pháp sản xuất thành V inox đúc và V inox chấn. Hai loại này có đặc điểm và ứng dụng khác nhau, phù hợp với các nhu cầu cụ thể trong xây dựng và sản xuất.
V Inox Đúc
Đặc điểm
- Quy trình sản xuất: Được sản xuất bằng cách đúc trực tiếp từ phôi inox nguyên khối, sau đó cắt và định hình thành chữ V. Đảm bảo độ chính xác cao về hình dáng và kích thước.
- Cấu trúc:Đặc, đồng đều, không có mối nối, đảm bảo độ bền cơ học vượt trội.
- Chất liệu: Sử dụng inox 304, 316 hoặc 201, phù hợp với yêu cầu chịu lực và chống ăn mòn cao.
- Kích thước:Thường dao động từ 20x20mm đến 150x150mm, độ dày từ 3mm đến 15mm.
- Độ bền: Khả năng chịu tải trọng lớn và độ bền cao, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi kết cấu vững chắc.
Ưu điểm
- Không có mối nối, giảm nguy cơ nứt gãy.
- Độ bền cơ học và khả năng chịu lực tốt.
- Chống ăn mòn và oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.
Nhược điểm
- Giá thành cao hơn so với V inox chấn do quy trình sản xuất phức tạp.
- Trọng lượng nặng hơn, khó gia công và vận chuyển.
Ứng dụng
- Làm khung giằng chịu lực, kết cấu nhà xưởng, cầu thang và các công trình xây dựng quy mô lớn.
- Ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, và hàng hải.
V Inox Chấn
Đặc điểm
- Quy trình sản xuất: Sản xuất bằng cách cắt tấm inox phẳng, sau đó sử dụng máy chấn để uốn thành hình chữ V. Quy trình này linh hoạt, dễ dàng điều chỉnh kích thước và góc uốn.
- Cấu trúc: Có mối nối hoặc đường gấp nhẹ tại điểm chấn, thường không ảnh hưởng lớn đến độ bền trong các ứng dụng nhẹ.
- Chất liệu: Sử dụng inox 201, 304, hoặc 316, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
- Kích thước: Đa dạng, có thể tùy chỉnh kích thước theo yêu cầu. Thường từ 10x10mm đến 100x100mm, độ dày từ 0.5mm đến 5mm.
- Độ bền:Độ chịu lực thấp hơn so với V inox đúc, phù hợp cho các ứng dụng trang trí và tải trọng nhẹ.
Ưu điểm
- Giá thành thấp hơn so với V inox đúc.
- Linh hoạt trong thiết kế và sản xuất, dễ dàng tùy chỉnh kích thước.
- Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt.
Nhược điểm
- Có mối nối hoặc đường gấp tại góc, không phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền cơ học cao.
- Khả năng chịu lực và chống ăn mòn thấp hơn so với V inox đúc.
Ứng dụng
- Trang trí nội thất, làm khung cửa, lan can, vách ngăn.
- Các kết cấu nhẹ trong nhà ở và công trình quy mô nhỏ.
So Sánh V Inox Đúc Và V Inox Chấn
Tiêu chí | V Inox Đúc | V Inox Chấn |
Quy trình sản xuất | Đúc từ phôi nguyên khối | Uốn từ tấm inox phẳng |
Cấu trúc | Đồng nhất, không có mối nối | Có mối nối hoặc đường gấp |
Độ bền cơ học | Cao | Trung bình |
Chất liệu | Inox 304, 316 | Inox 201, 304, 316 |
Kích thước | Cố định, giới hạn theo đúc | Linh hoạt, dễ tùy chỉnh |
Giá thành | Cao | Thấp |
Ứng dụng | Công trình chịu tải trọng lớn | Trang trí và kết cấu nhẹ |
V Đúc phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực lớn, trong khi V Chấn thích hợp cho trang trí và các kết cấu không cần chịu tải nặng. Việc lựa chọn loại nào phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của từng dự án.
Phân loại theo công năng sử dụng
Thép V inox được phân loại dựa trên mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật thành hai nhóm chính: V trang trí và V công nghiệp. Mỗi loại có đặc điểm riêng để phù hợp với các ứng dụng cụ thể.
V Inox Trang Trí
Đặc điểm
- Chất liệu: Thường sử dụng inox chất lượng cao như inox 304 hoặc inox 201 để đảm bảo độ sáng bóng và khả năng chống gỉ tốt.
- Bề mặt: Được xử lý mịn, bóng gương, hoặc phun xước (hairline) để tạo tính thẩm mỹ cao.
- Kích thước phổ biến: Nhỏ gọn, thường dao động từ 10x10mm đến 50x50mm, với độ dày từ 0.5mm đến 3mm.
- Màu sắc: Có thể giữ nguyên màu inox tự nhiên hoặc mạ màu như vàng, đen, đồng bằng công nghệ PVD.
Ứng dụng
- Nội thất và ngoại thất: Làm lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn, và tay vịn.
- Trang trí kiến trúc: Sử dụng trong các công trình nhà ở, văn phòng, hoặc khách sạn, với yêu cầu cao về tính thẩm mỹ.
- Đồ dùng gia đình: Chế tạo giá kệ, khung bàn ghế, và các chi tiết trang trí nội thất khác.
V Inox Công Nghiệp
Đặc điểm
- Chất liệu: Chủ yếu sử dụng inox 304 hoặc inox 316, đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất hoặc nước biển.
- Bề mặt: Không yêu cầu độ bóng cao, thường là bề mặt thô hoặc xước nhẹ, tập trung vào tính chất cơ học hơn là thẩm mỹ.
- Kích thước phổ biến: Lớn hơn so với V inox trang trí, dao động từ 40x40mm đến 150x150mm, với độ dày từ 3mm đến 10mm hoặc hơn.
- Khả năng chịu lực: Cao hơn V inox trang trí, phù hợp với các ứng dụng chịu tải trọng lớn.
Ứng dụng
- Kết cấu xây dựng: Làm khung nhà xưởng, giằng chịu lực, và cột đỡ trong công nghiệp xây dựng.
- Ngành hóa chất: Làm kết cấu trong bồn chứa, đường ống, và các thiết bị tiếp xúc với hóa chất hoặc môi trường ăn mòn.
- Ngành hàng hải: Ứng dụng trong tàu thuyền, bến cảng, và các công trình ngoài khơi do khả năng chống ăn mòn tốt.
- Sản xuất máy móc: Làm khung và chi tiết chịu lực trong các thiết bị cơ khí và máy móc công nghiệp.
So Sánh Giữa V Inox Trang Trí Và V Inox Công Nghiệp
Tiêu chí | V Inox Trang Trí | V Inox Công Nghiệp |
Chất liệu | Inox 201, inox 304 | Inox 304, inox 316 |
Bề mặt | Bóng gương, mịn, hairline | Thô, xước nhẹ |
Kích thước | Nhỏ gọn, mỏng | Lớn, dày hơn |
Độ chịu lực | Thấp đến trung bình | Cao |
Ứng dụng | Trang trí nội ngoại thất | Công trình công nghiệp |
Việc chọn loại V inox phù hợp phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng: ưu tiên thẩm mỹ và kích thước nhỏ gọn với V inox trang trí, hoặc độ bền và khả năng chịu lực cao với V inox công nghiệp.
Thành Phần Hóa Học và cơ tính của V INOX
Bảng thành phần hóa học
Thành phần hóa học cụ thể phụ thuộc vào loại inox (inox 304, 316, 201…). Dưới đây là bảng thành phần hóa học phổ biến:
Nguyên tố | Inox 304 (%) | Inox 316 (%) | Inox 201 (%) |
Crom (Cr) | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 | 16.0 – 18.0 |
Niken (Ni) | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 | 3.5 – 5.5 |
Carbon (C) | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 | ≤ 0.15 |
Mangan (Mn) | ≤ 2.0 | ≤ 2.0 | 5.5 – 7.5 |
Silic (Si) | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 |
Photpho (P) | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 | ≤ 0.060 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 |
Bảng cơ tính
Tính chất | Inox 304 | Inox 316 | Inox 201 |
Giới hạn bền kéo (MPa) | 515 – 750 | 515 – 750 | 520 – 700 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 205 | ≥ 240 | ≥ 275 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 35 |
Độ cứng (HB) | 170 – 200 | 170 – 200 | 180 – 210 |
Ý nghĩa của các thông số thành phần hóa học và cơ tính
-
Thành Phần Hóa Học:
- Quy định tỷ lệ các nguyên tố chính như C, Cr, Ni, Mo, Mn, Si, P, và S.
- Ví dụ, inox 304 chứa tối thiểu 18% Cr và 8% Ni; inox 316 chứa thêm Mo (khoảng 2-3%) để tăng khả năng chống ăn mòn.
-
Cơ Tính:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Khả năng chịu lực kéo tối đa.
- Độ bền chảy (Yield Strength): Khả năng chịu lực trước khi biến dạng.
- Độ giãn dài (Elongation): Khả năng kéo dài trước khi gãy.
Tiêu chuẩn của V inox
Các tiêu chuẩn của V inox được xác định dựa trên yêu cầu về thành phần hóa học, cơ tính, kích thước, và chất lượng bề mặt. Những tiêu chuẩn này giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm và đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến liên quan đến V inox:
Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ):
- ASTM A276: Áp dụng cho thép không gỉ cán nóng hoặc cán nguội, bao gồm thép V inox.
- ASTM A240: Áp dụng cho thép không gỉ dạng tấm, nhưng cũng thường được tham chiếu khi sản xuất V inox.
- Đảm bảo các yêu cầu về thành phần hóa học và cơ tính như độ bền kéo, độ cứng, và khả năng chịu ăn mòn.
Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản):
- JIS G4303: Áp dụng cho thép không gỉ cán nóng dạng thanh và hình.
- JIS G4318: Áp dụng cho thép không gỉ cán nguội, đảm bảo chất lượng bề mặt và độ chính xác kích thước.
Tiêu chuẩn EN (Châu Âu):
- EN 10088-2: Tiêu chuẩn cho thép không gỉ cán nóng và cán nguội, đảm bảo thành phần hóa học và đặc tính cơ học.
- Chú trọng khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt.
Tiêu chuẩn GB (Trung Quốc):
- GB/T 1220: Áp dụng cho thép không gỉ dạng thanh và hình, phù hợp với sản phẩm V inox.
Tiêu chuẩn ISO:
- ISO 683-13: Tiêu chuẩn quốc tế về thép không gỉ, bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học và cơ tính.
Lợi Ích Của Việc Tuân Thủ Tiêu Chuẩn
- Đảm bảo chất lượng: Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, độ bền và an toàn.
- Tăng tính thẩm mỹ: Đặc biệt quan trọng với V inox trang trí.
- Đồng bộ hóa quốc tế: Dễ dàng trao đổi, mua bán và ứng dụng trong các dự án toàn cầu.
- Tối ưu hóa chi phí: Giảm nguy cơ hỏng hóc, tăng tuổi thọ sản phẩm.
Quy trình sản xuất V inox đúc
Quy trình sản xuất cơ bản bao gồm các bước sau:
B1. Chuẩn bị nguyên liệu
- Chọn nguyên liệu: Nguyên liệu chính để sản xuất V inox đúc là hợp kim inox với thành phần chính như Crom (Cr), Niken (Ni), và Molypden (Mo), cùng các nguyên tố khác.
- Đo lường và kiểm tra: Các thành phần hợp kim được đo lường chính xác để đảm bảo tỷ lệ thành phần hóa học của inox đạt yêu cầu.
B2. Nấu chảy hợp kim
- Nấu chảy inox: Hợp kim inox được đưa vào lò nấu chảy (thường là lò hồ quang điện hoặc lò nấu cảm ứng) để biến thành dạng lỏng.
- Kiểm tra thành phần hóa học: Sau khi nấu chảy, thành phần hóa học của hợp kim sẽ được kiểm tra lại để đảm bảo đúng tỷ lệ.
B3. Đúc khuôn
- Chuẩn bị khuôn đúc: Khuôn đúc được làm từ vật liệu chịu nhiệt cao và có hình dạng giống với sản phẩm V inox mong muốn.
- Đổ inox vào khuôn: Sau khi hợp kim inox đã được nấu chảy, nó được đổ vào khuôn đúc. Quá trình này cần kiểm soát nhiệt độ và tốc độ chảy của kim loại để đảm bảo không có sự nứt vỡ hay khuyết tật.
B4. Làm nguội và rút khuôn
- Làm nguội: Sau khi đúc, sản phẩm inox sẽ được làm nguội dần trong môi trường kiểm soát nhiệt độ để không bị biến dạng.
- Rút khuôn: Sau khi sản phẩm nguội, khuôn đúc sẽ được tháo ra, để lộ ra hình dạng của sản phẩm.
B5. Gia công sau đúc
- Cắt, gọt và mài: Sản phẩm sau khi đúc có thể cần gia công thêm như cắt bỏ các phần dư thừa, mài phẳng và làm sạch bề mặt.
- Kiểm tra chất lượng: Các sản phẩm sẽ được kiểm tra độ chính xác và chất lượng bề mặt để đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật.
B6. Xử lý nhiệt và hoàn thiện
- Xử lý nhiệt: Sản phẩm có thể được gia công thêm qua quy trình tôi hoặc ram để cải thiện các đặc tính cơ học như độ bền và độ dẻo.
- Hoàn thiện bề mặt: Cuối cùng, sản phẩm sẽ được hoàn thiện bề mặt bằng các phương pháp như đánh bóng hoặc mạ inox để đạt được độ sáng bóng, bền màu và chống ăn mòn.
B7. Kiểm tra và đóng gói
- Kiểm tra lần cuối: Trước khi xuất xưởng, các sản phẩm sẽ được kiểm tra kỹ lưỡng về chất lượng, kích thước và tính năng cơ học.
- Đóng gói: Sản phẩm được đóng gói cẩn thận, sẵn sàng để vận chuyển đến các công trình, nhà máy hoặc khách hàng.
Quy trình này giúp sản xuất ra các sản phẩm V inox đúc có chất lượng cao, độ bền vượt trội và tính thẩm mỹ cao, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Đơn vị phân phối V INOX hàng đầu
Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị uy tín trong việc phân phối V inox tại thị trường Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, Hùng Phát cung cấp các sản phẩm inox chất lượng cao, bao gồm V inox 304, 316, 201 và các loại inox khác với nhiều kích thước và độ dày đa dạng.
Lý do Thép Hùng Phát được đánh giá cao:
- Chất lượng đảm bảo: Các sản phẩm inox của Thép Hùng Phát đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và đảm bảo chất lượng, khả năng chống ăn mòn cao, bền bỉ trong mọi môi trường.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Hùng Phát cung cấp dịch vụ tư vấn giúp khách hàng chọn lựa loại inox phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Giá cả hợp lý: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh trên thị trường.
- Giao hàng nhanh chóng: Đảm bảo giao hàng đúng thời gian, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.
Nếu bạn cần V inox cho các dự án xây dựng, công nghiệp hay trang trí, Thép Hùng Phát là lựa chọn đáng tin cậy.
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN