Mô tả
V100x100 inox nổi bật như một lựa chọn hàng đầu với kích thước lớn và ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Vậy V100x100 inox là gì? Có những ưu điểm nào nổi bật? Ứng dụng ra sao? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây

Mục lục
V100x100 inox là gì?
- V100x100 inox là loại thép hình chữ V được làm từ inox (thép không gỉ), có kích thước hai cạnh bằng nhau là 100mm, thường có độ dày từ 3mm đến 12mm (tùy theo yêu cầu sử dụng).
- Đây là dòng vật liệu thuộc nhóm thép hình inox với khả năng chống oxy hóa tốt, chịu lực cao, độ bền cơ học lớn và đặc biệt thích hợp cho môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu công nghiệp, nhà máy hóa chất…
Các mác thép thường dùng cho v100x100 inox bao gồm:
-
Inox 201: Giá thành rẻ, thích hợp với môi trường trong nhà.
-
Inox 304: Chống ăn mòn cao, dùng được ngoài trời, thực phẩm, y tế.
-
Inox 316: Khả năng chống axit và muối vượt trội, dùng trong môi trường biển hoặc công nghiệp nặng.

Thông số kỹ thuật tham khảo
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Kiểu dáng | Thép hình chữ V cạnh đều |
Kích thước cạnh | 100mm x 100mm |
Độ dày phổ biến | 3mm – 12mm |
Mác thép | Inox 201, 304, 316 |
Bề mặt | BA, No.1, No.4, HL |
Chiều dài thanh tiêu chuẩn | 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu |
Xuất xứ | Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan |
Kích thước và trọng lượng
- Lưu ý kích thước và trọng lượng sẽ có sai số là 2%
Tên hàng hóa | Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
V100 INOX | 100x100mm | 8.0 | 73.2 |
100x100mm | 10.0 | 90.0 | |
100x100mm | 12.0 | 106.8 |
Giá V100 INOX mới nhất
- Lưu ý bảng giá chỉ có tính chất tham khảo do thị trường sắt thép hiện đang dao động nhiều
- Để được tư vấn xin gọi ngay: 0938 437 123 (Ms Trâm)
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Giá V inox 100×100 (vnđ/kg) |
V100×100 SUS 201 | 8.0 | 41.500 |
V100×100 SUS 201 | 9.0 | 43.500 |
V100 x 100 SUS 201 | 10.0 | 43.500 |
V100 x 100 SUS 304 | 8.0 | 59.500 |
V100×100 SUS 304 | 9.0 | 59.500 |
V100×100 SUS 304 | 10.0 | 59.500 |
V100x100 SUS 430 | 8.0 | 40.500 |
V100×100 SUS 430 | 9.0 | 40.500 |
V100×100 SUS 430 | 10.0 | 40.500 |
Các chủng loại V100 inox phổ biến trên thị trường
Trên thị trường hiện nay, V100 inox được sản xuất và gia công theo nhiều phương pháp khác nhau để phục vụ từng nhu cầu sử dụng cụ thể. Dưới đây là các loại V100 inox phổ biến:
V100 inox đúc
- Đây là loại thép hình chữ V được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối từ phôi inox.
- V đúc có độ dày đồng đều, khả năng chịu lực cực tốt, chuyên dùng trong các kết cấu chịu tải trọng lớn như nhà xưởng, giàn giáo, công trình hạ tầng…
V100 inox chấn
- V chấn được tạo hình từ tấm inox bằng máy chấn thủy lực.
- Loại này thường có độ dày linh hoạt, giá thành rẻ hơn V đúc, phù hợp cho các ứng dụng nhẹ hơn như làm khung đỡ, kệ, vách ngăn hoặc trang trí trong nội thất công nghiệp.
V100 inox trang trí
- Đây là dòng sản phẩm chuyên dùng trong kiến trúc nội thất.
- Thường sử dụng inox 304 hoặc 201 với bề mặt được xử lý đẹp mắt như gương (BA), xước mờ (No.4), hoặc tóc rối (HL).
- Loại này có tính thẩm mỹ cao, dùng để làm chỉ tường, bo góc, nẹp trang trí cho vách kính, tủ bếp, cầu thang…
V100 inox công nghiệp
- Đây là cách gọi chung cho các loại V100 inox sử dụng trong môi trường sản xuất, cơ khí, nhà máy.
- Tùy theo yêu cầu kỹ thuật, có thể sử dụng inox 304 hoặc inox 316 để đảm bảo độ bền, chống ăn mòn, đáp ứng điều kiện làm việc khắt khe.
Ưu điểm nổi bật của v100x100 inox
-
Chống ăn mòn tuyệt vời
Inox là vật liệu có khả năng chống gỉ cao, đặc biệt là các mác 304 và 316. Dù trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hay nước biển, v100x100 inox vẫn giữ được độ sáng bóng và độ bền vượt trội theo thời gian. -
Chịu lực tốt
Với kích thước lớn và độ dày cao, v100x100 inox có thể chịu được tải trọng lớn, phù hợp cho các công trình yêu cầu chịu lực cao như khung kết cấu, đà ngang, kèo thép… -
Tính thẩm mỹ cao
Bề mặt inox sáng bóng, dễ vệ sinh, giúp tăng tính chuyên nghiệp và sang trọng cho không gian, đặc biệt phù hợp cho các công trình kiến trúc, nội thất hiện đại. -
Tuổi thọ cao, ít bảo trì
Nhờ khả năng chống oxy hóa và gỉ sét, v100x100 inox có tuổi thọ hàng chục năm mà không cần sơn phủ hay bảo dưỡng thường xuyên. -
Đa dạng mác thép và bề mặt hoàn thiện
Tùy theo mục đích sử dụng, người dùng có thể lựa chọn giữa các mác thép khác nhau (201, 304, 316) cũng như các kiểu hoàn thiện bề mặt khác nhau như bóng gương (BA), xước mờ (No.4), đánh bóng tóc (HL)…
Ứng dụng của V100x100 inox
Nhờ các đặc tính vượt trội, v100x100 inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Xây dựng kết cấu thép: Làm khung kèo, giằng, cột đỡ cho nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà cao tầng.
-
Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Dùng trong hệ thống giá đỡ, kệ, thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc thuốc.
-
Trang trí nội thất – ngoại thất: Làm tay vịn cầu thang, lan can, khung trang trí, kết cấu chịu lực trong các công trình nhà phố, biệt thự.
-
Ngành đóng tàu và công nghiệp biển: Nhờ khả năng chống muối tốt của inox 316, v100x100 inox là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết kết cấu tàu thuyền.
-
Lắp đặt hệ thống cơ điện – HVAC: Làm giá treo, khung đỡ cho hệ thống đường ống, điều hòa không khí.
Phụ lục kỹ thuật bổ sung
Dưới đây là nội dung kỹ thuật bổ sung, bao gồm thành phần hóa học, tính chất cơ lý (cơ tính) và các tiêu chuẩn sản xuất – kiểm định chất lượng. Phần này sẽ giúp phục vụ tốt cả khách hàng kỹ thuật và nhà thầu.
Thành phần hóa học của V100x100 inox
Tùy theo mác thép (inox 201, 304, 316…), thành phần hóa học của V100 inox sẽ khác nhau. Dưới đây là bảng tham khảo thành phần hóa học cơ bản:
Mác inox | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Inox 201 | ≤ 0.15 | 5.5–7.5 | ≤ 1.0 | ≤ 0.06 | ≤ 0.03 | 16.0–18.0 | 3.5–5.5 | – |
Inox 304 | ≤ 0.08 | ≤ 2.0 | ≤ 1.0 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 18.0–20.0 | 8.0–10.5 | – |
Inox 316 | ≤ 0.08 | ≤ 2.0 | ≤ 1.0 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 16.0–18.0 | 10.0–14.0 | 2.0–3.0 |
-
Cr (Chromium): Tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn.
-
Ni (Nickel): Giúp thép dễ gia công, tăng độ dẻo và độ bền.
-
Mo (Molypden): Đặc biệt quan trọng trong inox 316, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, nước biển.
Tính chất cơ lý (cơ tính) của V100x100 inox
Dưới đây là các thông số cơ tính tiêu biểu của inox 304, inox 201 và inox 316 – thường dùng để sản xuất V100:
Mác inox | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng HB |
---|---|---|---|---|
201 | ≥ 275 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 217 |
304 | ≥ 205 | ≥ 515 | ≥ 40 | ≤ 201 |
316 | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 217 |
-
Giới hạn chảy: Độ bền khi vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo.
-
Độ bền kéo: Khả năng chịu lực kéo đứt.
-
Độ giãn dài: Mức độ co giãn trước khi đứt.
-
Độ cứng Brinell (HB): Mức độ cứng bề mặt.
Các tiêu chuẩn sản xuất và kiểm định chất lượng
V100x100 inox thường được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn quốc tế uy tín, đảm bảo độ chính xác và chất lượng cao:
-
ASTM A276 / A484 – Tiêu chuẩn Hoa Kỳ cho inox hình chữ V cán nóng hoặc cán nguội.
-
JIS G4303 – Tiêu chuẩn Nhật Bản áp dụng cho inox không gỉ dạng hình.
-
EN 10088-3 – Tiêu chuẩn châu Âu cho thép không gỉ dùng trong kỹ thuật cơ khí.
-
TCVN 6283 – Tiêu chuẩn Việt Nam liên quan đến inox dạng hình và ứng dụng xây dựng.
Một số lưu ý khi mua v100x100 inox
-
Chọn đúng mác thép: Nếu dùng ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm, nên ưu tiên inox 304 hoặc 316. Với môi trường trong nhà, inox 201 có thể là giải pháp tiết kiệm chi phí hơn.
-
Kiểm tra bề mặt: Tùy ứng dụng mà chọn bề mặt phù hợp: bóng gương để trang trí, xước mờ để hạn chế trầy xước, bề mặt thô cho công nghiệp.
-
Chọn nhà cung cấp uy tín: Hãy chọn đơn vị có khả năng cung ứng nhanh, đúng chuẩn, có thể gia công theo yêu cầu để đảm bảo tiến độ và chất lượng.
V100x100 inox không chỉ là lựa chọn vật liệu lý tưởng cho các công trình đòi hỏi độ bền cao, tính thẩm mỹ và khả năng chống gỉ tuyệt vời, mà còn là giải pháp kinh tế lâu dài giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa. Với sự đa dạng về mác thép và ứng dụng phong phú, sản phẩm này xứng đáng là “người bạn đồng hành” trong mọi công trình xây dựng và sản xuất hiện đại.
Thép Hùng phát – đơn vị phân phối v100x100 inox uy tín
Nếu bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp V100x100 inox chất lượng cao, đúng mác thép, đúng kích thước, gia công theo yêu cầu với giá thành hợp lý, thì Thép Hùng Phát chính là lựa chọn đáng tin cậy.
Chúng tôi cam kết:
-
Cung cấp đủ các loại inox v100x100 từ 201, 304 đến 316.
-
Hàng luôn có sẵn, đáp ứng đơn hàng số lượng lớn.
-
Dịch vụ gia công cắt, chấn, đột, hàn theo bản vẽ.
-
Vận chuyển nhanh, giao hàng tận công trình.
Nếu bạn đang quan tâm đến v100x100 inox hoặc cần tư vấn thêm về các loại thép hình inox khác, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được hỗ trợ tốt nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN