V45x45 INOX 304 316 201

V45x45 INOX là một sản phẩm thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính thẩm mỹ ấn tượng

Thông số kỹ thuật:

  • Quy cách: 45 x 45mm
  • Chất liệu: SUS 304, SUS 316, SUS 201 (thép không gỉ)
  • Tiêu chuẩn: ASTM, TCVN, JIS
  • Chiều dài: 6m, 12m, cắt hình V theo yêu cầu
  • Độ dày: 1.8 ly, 2 ly, 3 ly, 4ly, 5 ly
  • Bề mặt: 2B/ No1
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Việt Nam, Ấn Độ.
  • Đơn vị phân phối : Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

V45x45 INOX là một sản phẩm thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính thẩm mỹ ấn tượng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về đặc điểm, ứng dụng và những điều thú vị xoay quanh sản phẩm này.
V45x45 INOX
V45x45 INOX

V45x45 INOX 304 316 201 là gì?

V45x45 INOX là một sản phẩm thép không gỉ có mặt cắt hình chữ V, với kích thước mỗi cạnh là 45mm. Loại thép này thường được chế tạo từ các mác inox phổ biến như 201, 304 hoặc 316, trong đó mỗi loại mang lại những đặc tính riêng biệt phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau.
Inox 304 nổi bật với độ bền và khả năng chống gỉ tốt, còn inox 316 lại phù hợp hơn trong môi trường khắc nghiệt như gần biển hoặc tiếp xúc với hóa chất.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: 45 x 45mm
  • Chất liệu: SUS 304, SUS 316, SUS 201 (thép không gỉ)
  • Tiêu chuẩn: ASTM, TCVN, JIS
  • Chiều dài: 6m, 12m, cắt hình V theo yêu cầu
  • Độ dày: 1.8 ly, 2 ly, 3 ly, 4ly, 5 ly
  • Bề mặt: 2B/ No1
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Việt Nam, Ấn Độ.
  • Đơn vị phân phối : Thép Hùng Phát
V45x45 INOX
V45x45 INOX

Quy cách và trọng lượng

  • Lưu ý sản phẩm sắt thép sẽ có sai số nằm trong khoảng 1-3%
Tên hàng hóa Kích thước cạnh (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m)
V45 INOX 45×45mm 1.8mm 7.73 kg
45×45mm 2.0mm 8.59 kg
45×45mm 3.0mm 12.88 kg

Giá V45x45 INOX là bao nhiêu?

Giá thành của V45x45 INOX cũng là một yếu tố đáng cân nhắc. Tùy thuộc vào loại inox và độ dày, giá có thể dao động từ vài trăm nghìn đến cả triệu đồng cho một thanh dài 6m. Để có được mức giá tốt nhất, hãy gọi ngay cho Thép Hùng Phát để được tư vấn. 0938 437 123 (Ms Trâm)

Dưới đây là bảng giá tham khảo cho sản phẩm này

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/kg)
V45×45 SUS 201 1.8 47.000
V45×45 SUS 201 2.0 47.000
V45×45 SUS 201 3.0 47.000
V45×45 SUS 304 1.8 59.000
V45×45 SUS 304 2.0 59.000
V45×45 SUS 304 3.0 59.000
V45×45 SUS 316 1.8 42.000
V45×45 SUS 316 2.0 42.000
V45×45 SUS 316 3.0 42.000

>>>Tham khảo bảng giá V INOX đủ các size tại đây

Các chủng loại V45 INOX hay thấy trên thị trường

  • V45x45 INOX được phân chia thành nhiều chủng loại khác nhau, đáp ứng nhu cầu phong phú của người dùng.
  • Tùy vào phương pháp sản xuất và mục đích, V45x45 INOX được phân loại cụ thể hơn, bao gồm các dòng sau:

    V45x45 INOX đúc

    • V45 INOX đúc là loại được sản xuất bằng cách đổ thép không gỉ nóng chảy vào khuôn, sau đó để nguội và định hình.
    • Loại này thường có độ bền cơ học cao, cấu trúc đồng nhất và khả năng chịu lực tốt. V45x45 INOX đúc rất phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ chắc chắn như cầu thang, khung nhà xưởng hay các kết cấu chịu tải trọng lớn. 

    V45x45 INOX chấn

    • Khác với loại đúc, V45 INOX chấn được tạo ra bằng cách uốn cong và gia công các tấm thép không gỉ thành hình chữ V.
    • Quy trình này giúp tiết kiệm chi phí sản xuất, đồng thời cho phép điều chỉnh độ dày mỏng linh hoạt. V45x45 INOX chấn thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tải trọng quá cao, chẳng hạn như làm viền khung, chi tiết trang trí hoặc các kết cấu nhẹ.

    V45x45 INOX trang trí

    • V45 INOX trang trí tập trung vào yếu tố thẩm mỹ, với bề mặt được đánh bóng kỹ lưỡng để đạt độ sáng bóng hoàn hảo.
    • Loại này thường thấy trong thiết kế nội thất như khung bàn, ghế, kệ sách hoặc các chi tiết kiến trúc hiện đại. V45x45 INOX trang trí không chỉ bền mà còn mang lại vẻ sang trọng, tinh tế cho không gian.

    V45x45 INOX công nghiệp

    • V45 INOX công nghiệp được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong sản xuất và chế tạo.
    • Độ bền và khả năng gia công của nó đảm bảo hiệu suất tối ưu trong thời gian dài.
    Mỗi loại V45x45 INOX đều có ưu điểm riêng, tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Nếu bạn cần sản phẩm cho công trình ven biển, V45 INOX công nghiệp từ inox 316 sẽ là lựa chọn tối ưu. Ngược lại, với các dự án trang trí trong nhà, V45 INOX trang trí hoặc V45 INOX chấn có thể đáp ứng tốt mà vẫn tiết kiệm chi phí.

Ưu điểm của V45x45 chất liệu INOX

  • Một trong những ưu điểm lớn nhất của V45x45 INOX chính là khả năng chống ăn mòn.
  • Nhờ hàm lượng crom cao trong thành phần, sản phẩm này có thể chịu được tác động của độ ẩm, nhiệt độ và các yếu tố môi trường mà không bị hư hại.
  • Điều này khiến V45x45 INOX trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình xây dựng, đặc biệt là những nơi cần độ bền lâu dài.
  • V45x45 INOX không chỉ dừng lại ở tính năng kỹ thuật mà còn mang lại giá trị thẩm mỹ cao.
  • Với bề mặt sáng bóng đặc trưng của thép không gỉ, sản phẩm này thường được sử dụng trong trang trí nội thất như làm khung bàn, ghế, kệ sách hay thậm chí là các chi tiết kiến trúc hiện đại.
  • Sự kết hợp giữa vẻ đẹp và độ bền đã giúp V45x45 INOX chiếm được lòng tin của nhiều nhà thiết kế.

Sự ứng dụng của V45x45 INOX cho nền công nghiệp

  • Trong ngành công nghiệp, V45x45 INOX cũng đóng vai trò quan trọng. Nó được ứng dụng trong chế tạo máy móc, linh kiện điện tử hay các thiết bị y tế như giường bệnh, tủ thuốc.
  • Khả năng gia công dễ dàng cùng với tính chất không gỉ sét đảm bảo rằng sản phẩm làm từ V45x45 INOX luôn giữ được chất lượng qua thời gian.
  • Nếu bạn đang cân nhắc sử dụng V45x45 INOX cho dự án của mình, điều quan trọng là cần chọn đúng loại inox phù hợp với môi trường sử dụng.
  • Chẳng hạn, nếu dự án nằm ở khu vực ven biển, inox 316 sẽ là lựa chọn tối ưu hơn so với inox 201 nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Ngược lại, với các ứng dụng trong nhà, inox 201 có thể là giải pháp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.

Làm thế nào để nhận biết chất lượng của V45x45 INOX

Một câu hỏi thường gặp là làm thế nào để nhận biết chất lượng của V45x45 INOX? Có hai cách đơn giản mà bạn có thể thử.
  • Thứ nhất, dùng nam châm: nếu nam châm không hút hoặc hút rất nhẹ, đó có thể là dấu hiệu của inox chất lượng cao như 304 hoặc 316.
  • Thứ hai, kiểm tra bề mặt: V45x45 INOX chính hãng thường có độ sáng bóng đồng đều, không bị xước hay biến dạng.

Thành phần hóa học, cơ học và tiêu chuẩn áp dụng

Dưới đây là các thông tin quan trọng về thành phần hóa học, tính chất cơ học và tiêu chuẩn liên quan.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của V45x45 INOX phụ thuộc vào mác inox được sử dụng. Dưới đây là thành phần điển hình của các loại phổ biến:
  • Inox 201: Chứa khoảng 16-18% Crom (Cr), 3.5-5.5% Niken (Ni), 5.5-7.5% Mangan (Mn), và dưới 0.15% Carbon (C). Loại này có giá thành thấp nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn so với 304 hoặc 316.
  • Inox 304: Gồm 18-20% Crom, 8-10.5% Niken, dưới 0.08% Carbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như Sắt (Fe). Đây là loại phổ biến nhất nhờ khả năng chống gỉ vượt trội.
  • Inox 316: Có 16-18% Crom, 10-14% Niken, 2-3% Molypden (Mo), dưới 0.08% Carbon. Sự hiện diện của Molypden giúp V45x45 INOX 316 chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt như nước mặn hoặc hóa chất.

Tính chất cơ học

Tính chất cơ học của V45x45 INOX quyết định khả năng chịu lực và độ bền của sản phẩm:
  • Inox 201: Độ bền kéo khoảng 520 MPa, độ cứng trung bình, khả năng gia công tốt nhưng dễ bị nứt trong điều kiện căng thẳng cao.
  • Inox 304: Độ bền kéo từ 515-620 MPa, độ dãn dài tốt (khoảng 40%), phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi sự dẻo dai và chịu lực vừa phải.
  • Inox 316: Độ bền kéo từ 515-690 MPa, độ dãn dài tương đương 304, nhưng khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn cao hơn nhờ Molypden.
Các loại V45 INOX đúc thường có độ bền cao hơn so với V45 INOX chấn do cấu trúc đồng nhất từ quá trình đúc. Trong khi đó, V45 INOX trang trí ưu tiên độ bóng bề mặt hơn là tính chất cơ học.

Tiêu chuẩn áp dụng

V45x45 INOX được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng:
  • ASTM A276: Tiêu chuẩn Mỹ áp dụng cho thanh thép không gỉ, quy định kích thước, thành phần hóa học và tính chất cơ học.
  • JIS G4303: Tiêu chuẩn Nhật Bản, thường dùng cho inox 304 và 316, đảm bảo độ chính xác trong sản xuất.
  • EN 10088: Tiêu chuẩn châu Âu, áp dụng cho thép không gỉ nói chung, bao gồm các loại V45x45 INOX dùng trong xây dựng và công nghiệp. Các nhà cung cấp uy tín thường cung cấp chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn này khi bán sản phẩm.
V45x45 INOX không chỉ là vật liệu mà còn là giải pháp cho nhiều nhu cầu khác nhau. Từ xây dựng, nội thất đến công nghiệp, sản phẩm này đều chứng minh được giá trị của mình. Nếu bạn cần một vật liệu vừa bền, vừa đẹp lại dễ gia công, đừng bỏ qua V45x45 INOX và liên hệ với Thép Hùng Phát để được tư vấn ngay.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ