V70x70 INOX

Loại thép này được sản xuất từ các mác inox phổ biến như 201, 304, 316 – mỗi loại có những đặc điểm và mức độ chống ăn mòn khác nhau.

  • Inox 201: Giá thành rẻ, độ bền tương đối, phù hợp với môi trường khô ráo hoặc trong nhà.

  • Inox 304: Phổ biến nhất, chống ăn mòn tốt, sử dụng được cả trong nhà và ngoài trời.

  • Inox 316: Chịu được môi trường biển, axit mạnh, thích hợp cho các công trình có điều kiện khắc nghiệt.

Đặc điểm kỹ thuật:

Thông số kỹ thuật của V70x70 inox thường bao gồm:

  • Kích thước cạnh V: 70mm x 70mm

  • Độ dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm…

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/thanh (có thể gia công theo yêu cầu)

  • Chất liệu: inox 201, 304, 316

  • Bề mặt: bóng BA, xước hairline hoặc mờ tùy chọn

  • Công nghệ sản xuất: cán nguội hoặc cán nóng

Danh mục:

Mô tả

V70x70 inox – đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình lớn nhỏ. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm, ứng dụng, ưu điểm và những lưu ý khi chọn mua V70x70 inox.

V70x70 INOX
V70x70 INOX

V70x70 inox là gì?

V70x70 inox là thanh thép không gỉ có tiết diện hình chữ V, với hai cạnh bằng nhau dài 70mm, thường có độ dày từ 3mm đến 10mm tùy theo yêu cầu sử dụng. Loại thép này được sản xuất từ các mác inox phổ biến như 201, 304, 316 – mỗi loại có những đặc điểm và mức độ chống ăn mòn khác nhau.

  • Inox 201: Giá thành rẻ, độ bền tương đối, phù hợp với môi trường khô ráo hoặc trong nhà.

  • Inox 304: Phổ biến nhất, chống ăn mòn tốt, sử dụng được cả trong nhà và ngoài trời.

  • Inox 316: Chịu được môi trường biển, axit mạnh, thích hợp cho các công trình có điều kiện khắc nghiệt.

Đặc điểm kỹ thuật của V70x70 inox

Thông số kỹ thuật của V70x70 inox thường bao gồm:

  • Kích thước cạnh V: 70mm x 70mm

  • Độ dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm…

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/thanh (có thể gia công theo yêu cầu)

  • Chất liệu: inox 201, 304, 316

  • Bề mặt: bóng BA, xước hairline hoặc mờ tùy chọn

  • Công nghệ sản xuất: cán nguội hoặc cán nóng

V70x70 INOX
V70x70 INOX

Bảng thông số quy cách và trọng lượng

  • Dưới đây là quy cách, độ dày và trọng lượng cây 6m
  • Dung sai của quy cách sẽ rơi vào khoảng từ 1-3%
Tên hàng hóa Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m)
V70x70 INOX 70x70mm 4.0 23.6
70x70mm 5.0 32.7
70x70mm 6.0 36.58
70x70mm 7.0 42.22

>>>Tham khảo bảng giá V INOX đủ các size tại đây

Bảng giá tham khảo V70x70 inox

  • Bảng giá mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường và loại inox
  • Liên hệ trực tiếp Thép Hùng Phát để được báo giá chính xác theo số lượng và quy cách
Tên sản phẩm Độ dày (mm) Giá thành (VNĐ/kg)
V70 x 70 SUS 201 4.0 43.500
V70 x 70 SUS 201 5.0 44.500
V70 x 70 SUS 201 6.0 44.500
V70 x 70 SUS 304 4.0 57.500
V70 x 70 SUS 304 5.0 57.500
V70 x 70 SUS 304 6.0 57.500
V70 x 70 SUS 430 4.0 42.500
V70 x 70 SUS 430 5.0 42.500
V70 x 70 SUS 430 6.0 42.500

V70x70 inox là lựa chọn tối ưu cho những ai cần vật liệu thép không gỉ có độ bền cao, tính thẩm mỹ và dễ gia công. Dù bạn là nhà thầu xây dựng, đơn vị cơ khí hay doanh nghiệp sản xuất, việc sử dụng V70x70 inox đúng cách sẽ góp phần nâng cao chất lượng và tuổi thọ cho công trình của bạn.

Ứng dụng thực tế của V70x70 inox

Nhờ độ bền cao, khả năng chống gỉ tốt và hình dáng chắc chắn, V70x70 inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

Trong xây dựng

  • Làm khung chịu lực, khung đỡ mái tôn, nhà tiền chế

  • Gia cố cột, trụ trong kết cấu nhà thép

  • Ứng dụng trong lan can, cầu thang, tay vịn, mái che

Trong công nghiệp

  • Dùng trong chế tạo máy, khung bệ thiết bị

  • Kết cấu nhà xưởng, khu công nghiệp

  • Ứng dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm

Trong dân dụng và nội thất

  • Chế tạo bàn ghế, khung giá đỡ, kệ inox

  • Trang trí nội thất cao cấp nhờ bề mặt sáng bóng, hiện đại

  • Làm hàng rào, cổng, cửa inox

Ưu điểm vượt trội của V70x70 inox

Độ bền cao

  • Thép không gỉ nổi tiếng với độ bền cơ học vượt trội, chịu lực tốt, khó bị biến dạng trong điều kiện sử dụng thông thường. V70x70 inox đặc biệt phù hợp với những công trình yêu cầu tính chịu tải và độ bền lâu dài.

Chống ăn mòn tuyệt vời

  • Với khả năng kháng lại tác động của môi trường như nước mưa, hơi muối, hóa chất nhẹ, V70x70 inox không bị rỉ sét như thép thường. Inox 316 còn cho khả năng chống ăn mòn mạnh hơn cả, thích hợp cho môi trường biển hoặc môi trường có axit.

Dễ thi công, gia công

  • Với độ cứng vừa phải, vật liệu này có thể được cắt, hàn, uốn cong, khoan lỗ… dễ dàng bằng các thiết bị thông thường, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí gia công.

Tính thẩm mỹ cao

  • Bề mặt inox sáng bóng hoặc xước mờ tạo cảm giác hiện đại, sạch sẽ, sang trọng, phù hợp với các công trình cần tính thẩm mỹ như showroom, nhà ở cao cấp, trung tâm thương mại…

So sánh V70x70 inox với các loại thép carbon khác

Tiêu chí V70x70 inox V70x70 thép đen V70x70 mạ kẽm
Chống gỉ Rất tốt Kém Tạm thời tốt
Độ bền cơ học Cao Cao Trung bình
Thẩm mỹ Cao Thấp Trung bình
Tuổi thọ Trên 20 năm 5–10 năm 10–15 năm
Giá thành Cao hơn Thấp nhất Trung bình
Khả năng gia công Dễ Trung bình Trung bình

Phân loại theo công năng sử dụng

1. V70x70 INOX công nghiệp

  • Độ dày lớn (thường từ 3mm trở lên).

  • Chịu lực cao, bền chắc, không yêu cầu quá thẩm mỹ.

  • Thường sử dụng inox 304 hoặc 316.

  • Ứng dụng: giàn máy, khung bệ thiết bị, kết cấu nhà xưởng, công trình trọng tải.

2. V70x70 INOX trang trí

  • Bề mặt đánh bóng gương (mirror), hairline hoặc mạ màu (Titan, vàng hồng…).

  • Độ dày mỏng hơn (1–2mm), nhẹ và dễ gia công.

  • Chủ yếu sử dụng inox 201, inox 304.

  • Ứng dụng: trang trí mặt dựng, cổng cửa, lan can, bảng hiệu, chi tiết nội thất – ngoại thất.

Phân loại theo phương pháp sản xuất

1. V70x70 INOX đúc

  • Sản xuất bằng cách đổ kim loại nóng chảy vào khuôn.

  • Độ đặc cao, không bị rỗ khí, thành dày đều.

  • Cứng cáp, bền lâu, dùng cho công nghiệp nặng.

  • Giá thành cao hơn.

  • Ứng dụng: công trình yêu cầu độ bền lớn, chống tải nặng.

2. V70x70 INOX chấn (chập)

  • Làm từ tấm inox cán nguội/cán nóng, sau đó chấn góc tạo hình chữ V.

  • Có thể cắt, chấn theo yêu cầu riêng.

  • Đa dạng độ dày, tiết kiệm chi phí.

  • Thường dùng cho công trình vừa và nhỏ.

  • Ứng dụng: xây dựng dân dụng, nội thất, thiết kế kiến trúc.

Phân loại V70x70 INOX theo mác thép

1. V70x70 SUS 201

  • Thành phần: chứa mangan cao, crom thấp hơn inox 304.

  • Ưu điểm: giá rẻ, bề mặt sáng bóng, chịu lực khá tốt.

  • Nhược điểm: dễ bị oxy hóa nếu dùng ngoài trời lâu dài hoặc trong môi trường có độ ẩm/muối.

  • Ứng dụng: khung kệ trong nhà, lan can trong nhà, các cấu kiện không yêu cầu chống ăn mòn cao.

2. V70x70 SUS 304

  • Thành phần: chứa 18% Cr, 8% Ni – tiêu chuẩn cho thép không gỉ Austenitic.

  • Ưu điểm: chống gỉ tốt, bền trong nhiều điều kiện thời tiết, dễ gia công hàn cắt.

  • Ứng dụng: kết cấu công nghiệp, khung máy, thiết bị thực phẩm, y tế, nhà ở, ngoại thất.

3. V70x70 SUS 316

  • Thành phần: tương tự inox 304 nhưng có thêm 2–3% Mo (Molypden).

  • Ưu điểm: chống ăn mòn vượt trội trong môi trường biển, hóa chất, nước muối.

  • Ứng dụng: đóng tàu, cơ khí biển, môi trường axit, công trình ven biển, nhà máy hóa chất.

Bảng thành phần hóa học của thép không gỉ dùng cho V70x70

Nguyên tố INOX 201 (%) INOX 304 (%) INOX 316 (%)
Carbon (C) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Mangan (Mn) 5.5 – 7.5 ≤ 2.0 ≤ 2.0
Silic (Si) ≤ 1.0 ≤ 1.0 ≤ 1.0
Crom (Cr) 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Niken (Ni) 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0
Nitơ (N) ≤ 0.25 ≤ 0.10 ≤ 0.10
Photpho (P) ≤ 0.060 ≤ 0.045 ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030 ≤ 0.030 ≤ 0.030

Bảng cơ tính (cơ lý) của V70x70 INOX theo từng mác

Tính chất cơ lý INOX 201 INOX 304 INOX 316
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 520 MPa ≥ 520 MPa ≥ 515 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 275 MPa ≥ 205 MPa ≥ 205 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 30 ≥ 40 ≥ 40
Độ cứng (Brinell) 200 HB 170 HB 160 HB
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt

Lưu ý: Các giá trị có thể thay đổi nhẹ tùy theo từng nhà sản xuất và công nghệ xử lý.

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho V70x70 INOX

  • ASTM A240 / A276: Tiêu chuẩn của Mỹ cho thép không gỉ dạng tấm, cuộn, và thanh đặc.

  • JIS G4305 / G4303: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép không gỉ cán nguội và cán nóng.

  • EN 10088: Tiêu chuẩn châu Âu cho vật liệu thép không gỉ.

  • GB/T 4237: Tiêu chuẩn Trung Quốc cho thép không gỉ cán nóng, cán nguội.

  • ISO 15510: Tiêu chuẩn quốc tế phân loại thép không gỉ.

Những lưu ý khi chọn mua V70x70 inox

Chọn đúng mác inox

  • Tùy vào môi trường sử dụng mà bạn nên chọn loại inox phù hợp. Inox 201 thích hợp cho các ứng dụng trong nhà; inox 304 dùng được ngoài trời; inox 316 chuyên cho môi trường ăn mòn cao.

Kiểm tra độ dày và kích thước

  • Cần xác định độ dày thanh V phù hợp với tải trọng và mục đích sử dụng. Các đơn vị uy tín sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về độ dày, mác thép và nguồn gốc xuất xứ.

Chọn nhà cung cấp uy tín

  • Nên chọn các nhà phân phối có thương hiệu, uy tín, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xưởng và cam kết đúng tiêu chuẩn vật liệu.

Yêu cầu gia công theo đúng thiết kế

  • Nhiều đơn vị hiện nay có thể gia công cắt, đục lỗ, uốn cong theo bản vẽ. Bạn nên tận dụng dịch vụ này để tiết kiệm thời gian và công sức thi công.

Đơn vị cung cấp V70x70 inox uy tín

Hiện nay, trên thị trường có nhiều đơn vị phân phối thép hình inox, trong đó có Thép Hùng Phát là một doanh nghiệp uy tín chuyên phân phối đầy đủ các loại V70x70 không gỉ với chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và chính sách giao hàng tận nơi.

Một số ưu điểm khi mua tại Thép Hùng Phát:

  • Hàng luôn sẵn kho với số lượng lớn

  • Có đầy đủ inox 201, 304, 316

  • Cắt lẻ, gia công theo yêu cầu

  • Giao hàng nhanh toàn quốc

  • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp sử dụng hiệu quả

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ