Mục lục
- (Hỏi/Đáp) Hòa Phát có sản xuất thép ống đúc không?
- Thép ống đúc là gì?
- Hòa Phát có sản xuất ống thép đúc không?
- Trong tương lai Hòa Phát có sản xuất ống thép đúc không
- Tại sao Việt Nam chưa sản xuất được ống thép đúc?
- Các tiêu chuẩn ống thép đúc
- Tiêu chuẩn độ dày ống thép đúc là SCH, vậy bạn đã biết SCH là gì chưa?
- Bảng quy cách của ống thép đúc theo tiêu chuẩn độ dày SCH
- Đơn vị phân phối ống thép đúc nhập khấu
(Hỏi/Đáp) Hòa Phát có sản xuất thép ống đúc không?
Thép ống đúc Hòa Phát có hay không? là câu hỏi mà nhiều người đặt ra trong quá trình tìm mua vật tư phục vụ nhu cầu sản xuất công nghiệp, chế tạo của mình.
Bởi thương hiệu Hòa Phát là thương hiệu lâu đời và là hàng Việt Nam chất lượng cao nên mọi người với mong muốn tìm mua sản phẩm thép ống đúc mang thương hiệu Hòa Phát. Vậy dưới bài viết này chúng ta cùng tìm câu trả lời cho câu hỏi: Hòa Phát có sản xuất thép ống đúc hay không?
Thép ống đúc là gì?
Thép ống đúc là một loại ống thép liền mạch, được sản xuất bằng phương pháp đúc nóng hoặc đùn, không có đường hàn dọc trên bề mặt. Quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm có độ bền cơ học và khả năng chịu áp lực cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng hệ thống đường ống công nghiệp và xây dựng.
Hòa Phát có sản xuất ống thép đúc không?
Tập đoàn Hòa Phát hiện tại chưa sản xuất ống thép đúc. Hòa Phát chủ yếu sản xuất các sản phẩm thép xây dựng, thép cuộn, thép thanh, thép tấm, thép ống hàn và các sản phẩm thép khác.
Tuy nhiên, ống thép đúc yêu cầu một công nghệ và quy trình sản xuất phức tạp, đòi hỏi đầu tư lớn vào dây chuyền sản xuất và các thiết bị chuyên dụng.
Hòa Phát tập trung vào việc sản xuất thép cuộn, thép ống hàn, và các sản phẩm thép tiêu chuẩn khác cho các ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí, và ô tô.
Các sản phẩm thép ống của Hòa Phát chủ yếu là ống thép hàn và ống thép mạ kẽm, chứ chưa có sản phẩm ống thép đúc.
Vì vậy, mặc dù Hòa Phát là một trong những tập đoàn thép lớn nhất tại Việt Nam, nhưng hiện tại họ không sản xuất ống thép đúc.
Trong tương lai Hòa Phát có sản xuất ống thép đúc không
Hiện tại, Hòa Phát chưa công bố kế hoạch cụ thể về việc sản xuất ống thép đúc, nhưng với định hướng mở rộng và phát triển mạnh mẽ, việc tham gia vào lĩnh vực này trong tương lai là hoàn toàn có khả năng. Dưới đây là một số yếu tố có thể ảnh hưởng đến khả năng Hòa Phát sản xuất ống thép đúc:
-
Nhu cầu thị trường ngày càng tăng
Ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, năng lượng, và xây dựng. Nếu nhu cầu trong nước tăng cao và phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu, Hòa Phát có thể cân nhắc đầu tư vào lĩnh vực này để giảm phụ thuộc và gia tăng cạnh tranh.
-
Năng lực và quy mô của Hòa Phát
Hòa Phát đã có vị thế hàng đầu trong ngành thép Việt Nam với các sản phẩm thép xây dựng, thép ống hàn, và thép cán nguội. Với tiềm lực tài chính, cơ sở vật chất, và đội ngũ kỹ thuật, Hòa Phát có đủ điều kiện để triển khai dây chuyền sản xuất ống thép đúc nếu muốn mở rộng lĩnh vực sản xuất.
-
Đầu tư vào công nghệ và kỹ thuật
Sản xuất ống thép đúc đòi hỏi công nghệ cao và thiết bị hiện đại. Nếu Hòa Phát quyết định đầu tư vào công nghệ đúc tiên tiến, khả năng sản xuất ống thép đúc sẽ tăng cao. Tập đoàn cũng có kinh nghiệm hợp tác quốc tế, điều này có thể giúp tiếp cận công nghệ dễ dàng hơn.
-
Cạnh tranh với các nhà cung cấp quốc tế
Việc sản xuất ống thép đúc trong nước có thể giúp Hòa Phát cạnh tranh tốt hơn với các sản phẩm nhập khẩu, nhất là khi chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu tăng cao. Nếu nhận thấy tiềm năng sinh lời, tập đoàn có thể triển khai dây chuyền sản xuất ống thép đúc để phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu.
-
Hướng tới tự chủ sản xuất trong nước
Với vai trò là một trong những tập đoàn thép lớn nhất Việt Nam, Hòa Phát có thể xem xét sản xuất ống thép đúc để góp phần giảm sự phụ thuộc vào nguồn hàng nhập khẩu, nâng cao vị thế của ngành thép Việt Nam.
Kết luận
Dù hiện tại Hòa Phát chưa sản xuất ống thép đúc, nhưng với tiềm lực và định hướng phát triển, tập đoàn hoàn toàn có thể tham gia vào lĩnh vực này trong tương lai, đặc biệt khi nhu cầu thị trường và điều kiện kinh tế – công nghệ trở nên thuận lợi hơn.
Tại sao Việt Nam chưa sản xuất được ống thép đúc?
Việc Việt Nam chưa sản xuất được ống thép đúc chủ yếu do một số nguyên nhân sau:
-
Công nghệ sản xuất phức tạp
Sản xuất ống thép đúc đòi hỏi công nghệ tiên tiến, máy móc hiện đại và quy trình sản xuất khắt khe. Công nghệ đúc ống thép yêu cầu kiểm soát chính xác nhiệt độ, thành phần hợp kim và các yếu tố khác để sản phẩm đạt chất lượng cao. Việt Nam vẫn chưa có đủ cơ sở hạ tầng và công nghệ tiên tiến để đáp ứng yêu cầu này một cách rộng rãi.
-
Chi phí đầu tư cao
Việc xây dựng nhà máy sản xuất ống thép đúc đòi hỏi một khoản đầu tư lớn vào thiết bị, công nghệ, nhân lực và cơ sở hạ tầng. Các công ty sản xuất thép trong nước có thể gặp khó khăn trong việc đầu tư vào dây chuyền sản xuất ống thép đúc do chi phí ban đầu quá lớn.
-
Thiếu nguyên liệu chất lượng cao
Ống thép đúc yêu cầu nguyên liệu thép chất lượng cao, đặc biệt là các hợp kim có thành phần chính xác. Mặc dù Việt Nam có một số nhà máy thép, nhưng việc sản xuất các loại thép đặc biệt phục vụ cho việc đúc ống còn hạn chế.
-
Phụ thuộc vào nhập khẩu
Do chi phí đầu tư và công nghệ cao, Việt Nam hiện tại chủ yếu nhập khẩu ống thép đúc từ các quốc gia có công nghệ sản xuất tiên tiến hơn như Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản. Điều này giúp các doanh nghiệp trong nước tiết kiệm chi phí và đáp ứng nhu cầu tiêu thụ mà không phải đầu tư quá nhiều vào công nghệ sản xuất.
-
Thị trường tiêu thụ chưa đủ lớn
Mặc dù nhu cầu về ống thép đúc trong các ngành công nghiệp và xây dựng là khá lớn, nhưng việc sản xuất trong nước vẫn chưa đạt được quy mô đủ lớn để giảm giá thành và cạnh tranh với các sản phẩm nhập khẩu.
-
Khó khăn trong việc đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế
Ống thép đúc yêu cầu đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ISO hoặc EN về chất lượng và cơ tính. Các nhà sản xuất trong nước cần đầu tư vào nghiên cứu và phát triển để sản xuất ống thép đúc đạt được các tiêu chuẩn này, điều này yêu cầu thời gian và nguồn lực đáng kể.
Tóm lại:
Việc chưa sản xuất được ống thép đúc ở Việt Nam chủ yếu do các yếu tố như công nghệ sản xuất phức tạp, chi phí đầu tư cao, thiếu nguyên liệu chất lượng và sự phụ thuộc vào nhập khẩu.
Tuy nhiên, với sự phát triển của ngành thép và công nghệ, trong tương lai Việt Nam có thể hướng tới việc sản xuất các sản phẩm thép đúc trong nước.
Các tiêu chuẩn ống thép đúc
Hiện nay, ống thép đúc là hàng nhập khẩu. Các tiêu chuẩn phổ biến của ống thép đúc bao gồm:
- ASTM A106: Dùng cho đường ống dẫn nhiệt độ cao trong ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất.
- ASTM A53: Ứng dụng trong hệ thống dẫn nước, khí và hơi.
- API 5L: Sử dụng trong ngành dầu khí cho đường ống dẫn dầu và khí.
- DIN 2448/EN 10210: Tiêu chuẩn châu Âu cho các ống kết cấu chịu áp lực.
- JIS G3454: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống dẫn áp suất trung bình.
- GB/T 8163: Tiêu chuẩn Trung Quốc cho ống dẫn chất lỏng.
Các tiêu chuẩn này quy định về kích thước, thành phần hóa học và tính cơ học để đảm bảo chất lượng và an toàn.
Tiêu chuẩn độ dày ống thép đúc là SCH, vậy bạn đã biết SCH là gì chưa?
Tiêu chuẩn độ dày SCH (Schedule) trong ống thép đúc là một hệ thống được sử dụng để quy định độ dày của thành ống thép. SCH là viết tắt của “Schedule” và thường đi kèm với một con số (SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, v.v.).
Ý nghĩa của tiêu chuẩn SCH
- Mối quan hệ giữa đường kính và độ dày
- SCH xác định độ dày của thành ống tương ứng với đường kính danh nghĩa (NPS – Nominal Pipe Size).
- Cùng một đường kính danh nghĩa, các giá trị SCH cao hơn sẽ tương ứng với thành ống dày hơn.
- Khả năng chịu áp lực
- Ống có SCH càng cao thì độ dày càng lớn, dẫn đến khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao hơn.
Công thức tính SCH
SCH được tính bằng công thức: SCH = 1000 × (P/S)
- Trong đó:
- P: Áp suất làm việc (psi)
- S: Giới hạn ứng suất cho phép của vật liệu (psi)
Một số tiêu chuẩn SCH phổ biến
- SCH10, SCH20: Thành ống mỏng, dùng cho hệ thống áp lực thấp như dẫn nước.
- SCH40: Độ dày trung bình, sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp.
- SCH80, SCH160: Thành ống dày, chịu áp suất cao, dùng trong công nghiệp dầu khí, hóa chất.
Ứng dụng
Tiêu chuẩn SCH giúp chọn đúng loại ống thép đúc phù hợp với yêu cầu áp suất, nhiệt độ và điều kiện sử dụng của từng công trình hoặc ngành công nghiệp.
Bảng quy cách của ống thép đúc theo tiêu chuẩn độ dày SCH
Ống thép đúc độ dày SCH 10
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 | ||||
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 10 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 15 | 21.3 | 2.11 | 6000 |
2 | 20 | 26.7 | 2.11 | 6000 |
3 | 25 | 33.4 | 2.77 | 6000 |
4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 6000 |
5 | 40 | 48.3 | 2.77 | 6000 |
6 | 50 | 60.3 | 2.77 | 6000 |
7 | 65 | 73 | 3.05 | 6000 |
8 | 80 | 88.9 | 3.05 | 6000 |
9 | 100 | 114.3 | 3.05 | 6000 |
10 | 125 | 141.3 | 3.4 | 6000 |
11 | 150 | 168.3 | 3.4 | 6000 |
12 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6000 |
13 | 250 | 273 | 4.19 | 6000 |
14 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6000 |
15 | 350 | 355.6 | 6.35 | 6000 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 6000 |
17 | 450 | 457.2 | 6.35 | 6000 |
18 | 500 | 508 | 6.35 | 6000 |
19 | 550 | 558.8 | 6.35 | 6000 |
20 | 600 | 609.6 | 6.35 | 6000 |
21 | 650 | 660.4 | 7.92 | 6000 |
22 | 700 | 711.2 | 7.92 | 6000 |
23 | 750 | 762 | 7.92 | 6000 |
24 | 800 | 812.8 | 7.92 | 6000 |
Ống thép đúc độ dày SCH 20
Quy cách ống thép đúc từ DN200 – DN800 |
||||
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 20 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 200 | 219.1 | 6.35 | 6000 |
2 | 250 | 273 | 6.35 | 6000 |
3 | 300 | 323.8 | 6.35 | 6000 |
4 | 350 | 355.6 | 7.92 | 6000 |
5 | 400 | 406.4 | 7.92 | 6000 |
6 | 450 | 457.2 | 7.92 | 6000 |
7 | 500 | 508 | 9.53 | 6000 |
8 | 550 | 558.8 | 9.53 | 6000 |
9 | 600 | 609.6 | 9.53 | 6000 |
10 | 650 | 660.4 | 12.7 | 6000 |
11 | 700 | 711.2 | 12.7 | 6000 |
12 | 750 | 762 | 12.7 | 6000 |
13 | 800 | 812.8 | 12.7 | 6000 |
Ống thép đúc độ dày SCH 30
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 |
||||
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 30 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 15 | 21.3 | 2.41 | 6000 |
2 | 20 | 26.7 | 2.41 | 6000 |
3 | 25 | 33.4 | 2.9 | 6000 |
4 | 32 | 42.2 | 2.97 | 6000 |
5 | 40 | 48.3 | 3.18 | 6000 |
6 | 50 | 60.3 | 3.18 | 6000 |
7 | 65 | 73 | 4.78 | 6000 |
8 | 80 | 88.9 | 4.78 | 6000 |
9 | 100 | 114.3 | 4.78 | 6000 |
10 | 125 | 141.3 | 6000 | |
11 | 150 | 168.3 | 6000 | |
12 | 200 | 219.1 | 7.07 | 6000 |
13 | 250 | 273 | 7.8 | 6000 |
14 | 300 | 323.8 | 8.38 | 6000 |
15 | 350 | 355.6 | 9.53 | 6000 |
16 | 400 | 406.4 | 9.53 | 6000 |
17 | 450 | 457.2 | 11.13 | 6000 |
18 | 500 | 508 | 12.7 | 6000 |
19 | 550 | 558.8 | 12.7 | 6000 |
20 | 600 | 609.6 | 14.27 | 6000 |
21 | 650 | 660.4 | 6000 | |
22 | 700 | 711.2 | 15.88 | 6000 |
23 | 750 | 762 | 15.88 | 6000 |
24 | 800 | 812.8 | 15.88 | 6000 |
Ống thép đúc độ dày STD
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 |
||||
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày STD (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 15 | 21.3 | 2.77 | 6000 |
2 | 20 | 26.7 | 2.87 | 6000 |
3 | 25 | 33.4 | 3.38 | 6000 |
4 | 32 | 42.2 | 3.56 | 6000 |
5 | 40 | 48.3 | 3.68 | 6000 |
6 | 50 | 60.3 | 3.91 | 6000 |
7 | 65 | 73 | 5.16 | 6000 |
8 | 80 | 88.9 | 5.49 | 6000 |
9 | 100 | 114.3 | 6.02 | 6000 |
10 | 125 | 141.3 | 6.55 | 6000 |
11 | 150 | 168.3 | 7.11 | 6000 |
12 | 200 | 219.1 | 8.18 | 6000 |
13 | 250 | 273 | 9.27 | 6000 |
14 | 300 | 323.8 | 9.53 | 6000 |
15 | 350 | 355.6 | 9.53 | 6000 |
16 | 400 | 406.4 | 9.53 | 6000 |
17 | 450 | 457.2 | 9.53 | 6000 |
18 | 500 | 508 | 9.53 | 6000 |
19 | 550 | 558.8 | 9.53 | 6000 |
20 | 600 | 609.6 | 9.53 | 6000 |
21 | 650 | 660.4 | 9.53 | 6000 |
22 | 700 | 711.2 | 9.53 | 6000 |
23 | 750 | 762 | 9.53 | 6000 |
24 | 800 | 812.8 | 9.53 | 6000 |
Ống thép đúc độ dày SCH 40
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 |
||||
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 40 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 15 | 21.3 | 2.77 | 6000 |
2 | 20 | 26.7 | 2.87 | 6000 |
3 | 25 | 33.4 | 3.38 | 6000 |
4 | 32 | 42.2 | 3.56 | 6000 |
5 | 40 | 48.3 | 3.68 | 6000 |
6 | 50 | 60.3 | 3.91 | 6000 |
7 | 65 | 73 | 5.16 | 6000 |
8 | 80 | 88.9 | 5.49 | 6000 |
9 | 100 | 114.3 | 6.02 | 6000 |
10 | 125 | 141.3 | 6.55 | 6000 |
11 | 150 | 168.3 | 7.11 | 6000 |
12 | 200 | 219.1 | 8.18 | 6000 |
13 | 250 | 273 | 9.27 | 6000 |
14 | 300 | 323.8 | 10.31 | 6000 |
15 | 350 | 355.6 | 11.13 | 6000 |
16 | 400 | 406.4 | 12.7 | 6000 |
17 | 450 | 457.2 | 14.27 | 6000 |
18 | 500 | 508 | 15.09 | 6000 |
19 | 550 | 558.8 | 15.09 | 6000 |
20 | 600 | 609.6 | 17.48 | 6000 |
21 | 650 | 660.4 | 6000 | |
22 | 700 | 711.2 | 6000 | |
23 | 750 | 762 | 6000 | |
24 | 800 | 812.8 | 17.48 | 6000 |
Ống thép đúc độ dày SCH 60
Quy cách ống thép đúc từ DN200 – DN600 |
||||
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 60 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 200 | 219.1 | 10.31 | 6000 |
2 | 250 | 273 | 12.7 | 6000 |
3 | 300 | 323.8 | 14.27 | 6000 |
4 | 350 | 355.6 | 15.09 | 6000 |
5 | 400 | 406.4 | 16.66 | 6000 |
6 | 450 | 457.2 | 19.05 | 6000 |
7 | 500 | 508 | 20.62 | 6000 |
8 | 550 | 558.8 | 22.23 | 6000 |
9 | 600 | 609.6 | 24.61 | 6000 |
Ống thép đúc độ dày XS
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 |
||||
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày XS (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 15 | 21.3 | 3.73 | 6000 |
2 | 20 | 26.7 | 3.91 | 6000 |
3 | 25 | 33.4 | 4.55 | 6000 |
4 | 32 | 42.2 | 4.85 | 6000 |
5 | 40 | 48.3 | 5.08 | 6000 |
6 | 50 | 60.3 | 5.54 | 6000 |
7 | 65 | 73 | 7.01 | 6000 |
8 | 80 | 88.9 | 7.62 | 6000 |
9 | 100 | 114.3 | 8.56 | 6000 |
10 | 125 | 141.3 | 9.53 | 6000 |
11 | 150 | 168.3 | 10.97 | 6000 |
12 | 200 | 219.1 | 12.7 | 6000 |
13 | 250 | 273 | 12.7 | 6000 |
14 | 300 | 323.8 | 12.7 | 6000 |
15 | 350 | 355.6 | 12.7 | 6000 |
16 | 400 | 406.4 | 12.7 | 6000 |
17 | 450 | 457.2 | 12.7 | 6000 |
18 | 500 | 508 | 12.7 | 6000 |
19 | 550 | 558.8 | 12.7 | 6000 |
20 | 600 | 609.6 | 12.7 | 6000 |
21 | 650 | 660.4 | 12.7 | 6000 |
22 | 700 | 711.2 | 12.7 | 6000 |
23 | 750 | 762 | 12.7 | 6000 |
24 | 800 | 812.8 | 12.7 | 6000 |
Ống thép đúc độ dày SCH 80
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN600 | ||||
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 80 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 15 | 21.3 | 3.73 | 6000 |
2 | 20 | 26.7 | 3.91 | 6000 |
3 | 25 | 33.4 | 4.55 | 6000 |
4 | 32 | 42.2 | 4.85 | 6000 |
5 | 40 | 48.3 | 5.08 | 6000 |
6 | 50 | 60.3 | 5.54 | 6000 |
7 | 65 | 73 | 7.01 | 6000 |
8 | 80 | 88.9 | 7.62 | 6000 |
9 | 100 | 114.3 | 8.56 | 6000 |
10 | 125 | 141.3 | 9.53 | 6000 |
11 | 150 | 168.3 | 10.97 | 6000 |
12 | 200 | 219.1 | 12.7 | 6000 |
13 | 250 | 273 | 15.09 | 6000 |
14 | 300 | 323.8 | 17.48 | 6000 |
15 | 350 | 355.6 | 19.05 | 6000 |
16 | 400 | 406.4 | 21.44 | 6000 |
17 | 450 | 457.2 | 23.83 | 6000 |
18 | 500 | 508 | 26.19 | 6000 |
19 | 550 | 558.8 | 28.58 | 6000 |
20 | 600 | 609.6 | 30.96 | 6000 |
Ống thép đúc độ dày SCH 120
Quy cách ống thép đúc từ DN100 – DN600 | ||||
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 120 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 100 | 114.3 | 11.13 | 6000 |
2 | 125 | 141.3 | 12.7 | 6000 |
3 | 150 | 168.3 | 14.27 | 6000 |
4 | 200 | 219.1 | 18.26 | 6000 |
5 | 250 | 273 | 21.44 | 6000 |
6 | 300 | 323.8 | 25.4 | 6000 |
7 | 350 | 355.6 | 27.79 | 6000 |
8 | 400 | 406.4 | 30.96 | 6000 |
9 | 450 | 457.2 | 34.93 | 6000 |
10 | 500 | 508 | 38.1 | 6000 |
11 | 550 | 558.8 | 41.28 | 6000 |
12 | 600 | 609.6 | 46.02 | 6000 |
Ống thép đúc độ dày SCH 160
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN600 | ||||
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 160 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 15 | 21.3 | 4.78 | 6000 |
2 | 20 | 26.7 | 5.56 | 6000 |
3 | 25 | 33.4 | 6.35 | 6000 |
4 | 32 | 42.2 | 6.35 | 6000 |
5 | 40 | 48.3 | 7.14 | 6000 |
6 | 50 | 60.3 | 8.74 | 6000 |
7 | 65 | 73 | 9.53 | 6000 |
8 | 80 | 88.9 | 11.13 | 6000 |
9 | 100 | 114.3 | 13.49 | 6000 |
10 | 125 | 141.3 | 15.88 | 6000 |
11 | 150 | 168.3 | 18.26 | 6000 |
12 | 200 | 219.1 | 23.01 | 6000 |
13 | 250 | 273 | 28.58 | 6000 |
14 | 300 | 323.8 | 33.32 | 6000 |
15 | 350 | 355.6 | 35.71 | 6000 |
16 | 400 | 406.4 | 40.19 | 6000 |
17 | 450 | 457.2 | 45.24 | 6000 |
18 | 500 | 508 | 50.01 | 6000 |
19 | 550 | 558.8 | 53.98 | 6000 |
20 | 600 | 609.6 | 59.54 | 6000 |
Ống thép đúc độ dày XXS
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN300 | ||||
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày XXS (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 15 | 21.3 | 7.47 | 6000 |
2 | 20 | 26.7 | 7.82 | 6000 |
3 | 25 | 33.4 | 9.09 | 6000 |
4 | 32 | 42.2 | 9.7 | 6000 |
5 | 40 | 48.3 | 10.15 | 6000 |
6 | 50 | 60.3 | 11.07 | 6000 |
7 | 65 | 73 | 14.02 | 6000 |
8 | 80 | 88.9 | 15.25 | 6000 |
9 | 100 | 114.3 | 17.12 | 6000 |
10 | 125 | 141.3 | 19.05 | 6000 |
11 | 150 | 168.3 | 21.95 | 6000 |
12 | 200 | 219.1 | 22.23 | 6000 |
13 | 250 | 273 | 25.4 | 6000 |
14 | 300 | 323.8 | 25.4 | 6000 |
Đơn vị phân phối ống thép đúc nhập khấu
- Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép ống đúc nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Malaysia…
- Đặc biệt là sản phẩm ống thép đúc Trung Quốc
- Chính ngạch CO/CQ đầy đủ
- Vui lòng liên hệ:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN