kich thuoc thep hinh chu i

Kích thước thép hình chữ I đa dạng từ các loại nhỏ như I100 đến các kích thước lớn như I900.Dưới bài viết này sẽ cung cấp tất cả các kích thước từ kích thước cánh, kích thước bụng, đến độ dày cánh, độ dày bụng. Ngoài ra còn cung cấp thêm trọng lượng và các số liệu kỹ thuật khác.

Mỗi loại kích thước thép hình chữ I đều mang lại những ưu điểm nổi trội trong công trình xây dựng và cơ khí.

Nhờ vào khả năng chịu lực tốt, thép hình chữ I đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong công việc tạo ra các cấu hình vững chắc, từ các công trình dân dụng đến công nghiệp, cơ khí, chế tạo, cầu đường.

Kích thước thép hình chữ i
Kích thước thép hình chữ i

Kích thước thép hình chữ I các loại từ i100-i900

Dưới đây là bảng quy cách kích thước thông số của từng chi tiết trong kết cấu thép chữ i

Bảng kích thước chung tổng thể thép hình chữ i

Loại thép Chiều cao mặt bàn (H) Chiều rộng mặt cánh (B) Chiều dày bụng (t) Chiều dày cánh  (b) Trọng lượng (kg/m)
I100 100mm 55mm 4,5mm 4,5mm ~9,47 kg/m
I120 120mm 64mm 4,8mm 4,8mm ~11,5kg/m
I150 150mm 75mm 5mm 7mm ~12kg/m
I200 200mm 100mm 5,5mm 8mm ~21,3kg/m
I250 250mm 125mm 6mm 9mm ~29,6kg/m
I300 300mm 150mm 6,5mm 9mm ~36,7kg/m
I350 350mm 175mm 7mm 10mm ~45,5kg/m
I400 400mm 200mm 8mm 12mm ~55,6kg/m
I450 450mm 225mm 8mm 12mm ~65,8kg/m
I500 500mm 250mm 10mm 14mm ~76,9 kg/m
I600 600mm 300mm 12mm 16mm ~92,0 kg/m
I700 700mm 350mm 14mm 18mm ~108,5kg/m
I800 800mm 400mm 16mm 20mm ~125,5 kg/m
I900 900mm 450mm 18mm 22mm ~142,0 kg/m

Các thông số trong bảng:

  • H : Chiều cao mặt tàn bụng (tính từ chân đến của thép hình I).
  • B : Chiều rộng mặt cánh (tính từ đầu cánh này đến đầu cánh kia).
  • t : Chiều dày ruột.
  • b : Chiều dày cánh.
  • Trọng lượng (kg/m) : Trọng lượng của thép hình I tính theo mét dài.

Các kích thước có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và các tiêu chuẩn tiêu chuẩn mà họ áp dụng (ví dụ như tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN hoặc DIN). Mỗi loại hình chữ thép tôi đều được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào các yêu cầu về tải trọng, chiều cao của trình và vật liệu cần thiết.

kich thuoc thep hinh chu i
kich thuoc thep hinh chu i

>>>giá thép hình chữ i mới nhất tại đây

Kích thước thép hình chữ I theo từng loại chi tiết

Để chi tiết hơn về kích thước thép chữ I thì ta có thông số của từng loại như sau:

Kích thước thép hình chữ i 100x55x4,5x6000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I100
Độ dài bụng 100mm
Độ dài 2 cánh 55 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày 2 cánh 4,5mm
Chiều dài cây 6000mm
Trọng lượng ~9,47 kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ – Trong nước: An Khánh (AKS), Đại Việt (DVS), Thái Nguyên (Tisco).
– Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.

Kích thước thép hình chữ i 120 x 64 x 4,8 x 6000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I120
Độ dài bụng 120mm
Độ dài 2 cánh 64 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày 2 cánh 4,8mm
Chiều dài cây 6000mm
Trọng lượng ~11,5kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ – Trong nước: An Khánh (AKS), Đại Việt (DVS), Thái Nguyên (Tisco).
– Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.

Kích thước thép hình chữ i 150 x 75 x 5 x 7 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I150
Chiều cao bụng 150mm
Chiều cao 2 cánh 75 mm (đều ở 2 cánh song song)
Bề dày bụng 5mm
Chiều dày 2 cánh 7mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~12kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ – Trong nước: An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), Đại Việt (DVS),
– Nhập khẩu: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.
Lựa chọn biến phổ biến Thép I150 An Khánh được nhiều khách hàng trong nước dùng nhiều

Kích thước thép hình chữ I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I194
Chiều dài bụng 194mm
Chiều dài 2 cánh 150 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 6mm
Độ dày 2 cánh 9mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~30,6kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu

Kích thước thép hình chữ I 198x99x4.5x7x6000mm

Thông số Chi tiết
Tên gọi chung Thép hình I198
Chiều dài bụng 198mm
Chiều dài 2 cánh 99 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 4,5mm
Độ dày 2 cánh 7mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~18,2kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước

Kích thước thép hình chữ I 200 x 100 x 5,5 x 8 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I200
Chiều dài bụng 200mm
Chiều dài 2 cánh 100 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 5,5mm
Độ dày 2 cánh 8mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~21,3kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại các nhà máy thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I200 của An Khánh và Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

Kích thước thép hình chữ I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I250
Chiều dài bụng 250mm
Chiều dài 2 cánh 125 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 6mm
Độ dày 2 cánh 9mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~29,6kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại các nhà máy thép hình An Khánh (AKS), Poscco..

Kích thước thép hình chữ I 300 x 150 x 6,5 x 9 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I300
Chiều dài bụng 300mm
Chiều dài 2 cánh 150 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 6,5mm
Độ dày 2 cánh 9mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~36,7kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I300 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

Kích thước thép hình chữ I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I350
Chiều dài bụng 350mm
Chiều dài 2 cánh 175 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 7mm
Độ dày 2 cánh 10mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~47,1kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản phẩm sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato

Kích thước thép hình chữ I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I400
Chiều dài bụng 400mm
Chiều dài 2 cánh 200 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 8mm
Độ dày 2 cánh 12mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~58,5kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY).

Kích thước thép hình chữ I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I450
Chiều dài bụng 450mm
Chiều dài 2 cánh 225 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 9mm
Độ dày 2 cánh 13mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~70,0 kg/m
Mác thép SS400, Q235, hoa
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I450 của Posco được nhiều khách hàng ở n

Kích thước thép hình chữ I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I482
Chiều dài bụng 482mm
Chiều dài 2 cánh 241 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 10mm
Độ dày 2 cánh 15mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~85,6 kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I482 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

Kích thước thép hình chữ I 488 x 300 x 11 x 18 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I488
Chiều dài bụng 488mm
Chiều dài 2 cánh 244 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 10mm
Độ dày 2 cánh 16mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~90,7kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I488 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

Kích thước thép hình chữ I 496 x 248 x11x17x12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I496
Chiều dài bụng 496mm
Chiều dài 2 cánh 248 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 11mm
Độ dày 2 cánh 17mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~95,9 kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I496 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

Kích thước thép hình chữ I 500 x 200 x 10 x 16 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I500
Chiều dài bụng 500mm
Chiều dài 2 cánh 250 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 12mm
Độ dày 2 cánh 18mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~105,0 kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản phẩm sản xuất trong nước tại nhà máy

Kích thước thép hình chữ I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I582
Chiều dài bụng 582mm
Chiều dài 2 cánh 291 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 13mm
Độ dày 2 cánh 20mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~128,5kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.

Kích thước thép hình chữ I 588 x 300 x 12 x 20 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I588
Chiều dài bụng 588mm
Chiều dài 2 cánh 294 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 13mm
Độ dày 2 cánh 22mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~133,0 kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.

Kích thước thép hình chữ I 600 x 200 x 11 x 17 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I600
Chiều dài bụng 600mm
Chiều dài 2 cánh 300 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 15mm
Độ dày 2 cánh 24mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~140,0 kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I600 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

Kích thước thép hình chữ I 700 x 300 x 13 x 24 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I700
Chiều dài bụng 700mm
Chiều dài 2 cánh 350 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 18mm
Độ dày 2 cánh 28mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~170,0 kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I700 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

Kích thước thép hình chữ I 800 x 300 x 14 x 26 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I800
Chiều dài bụng 800mm
Chiều dài 2 cánh 400 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 20mm
Độ dày 2 cánh 32mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~220,0 kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I800 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

Kích thước thép hình chữ I 900 x 300 x 16 x 18 x 12000mm

Thông số Chi tiết
Tên sản phẩm Thép hình I900
Chiều dài bụng 900mm
Chiều dài 2 cánh 450 mm (đều ở 2 cánh song song)
Độ dày bụng 22mm
Độ dày 2 cánh 35mm
Chiều dài cây 6000 mm hoặc 12000 mm
Trọng lượng ~250,0 kg/m
Mác thép SS400, Q235 hoặc Q355
Xuất xứ Sản xuất trong nước tại nhà máy Posco Yamato (PY). Ngoài ra, thép cũng được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản. Hiện nay, thép I900 của Posco được nhiều khách hàng trong nước lựa chọn.

Bảng thông số kỹ thuật khả năng chịu lực của thép I

Dưới đây là thông số kích thước kỹ thuật và khả năng chịu lực của thép hình I

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (CM²) Khối lượng (KG/M) Mô men quán tính (CM4) Bán kính quán tính (CM) Mô đun kháng uốn mặt cắt (CM³)
HXB T1 T2 R A W LX LY IX IY ZX ZY
150×75 5 7 8 17.85 14 666 49.5 6.11 1.66 88.8 13.2
148×100 6 9 11 26.84 21.1 1020 151 6.17 2.37 138 30.1
175×175 8 11 12 51.2 40.4 2880 984 7.5 4.4 330 112
198×99 4.5 7 11 23.18 18.2 1580 114 8.26 2.21 160 23
200×100 5.5 8 11 27.16 21.3 1840 134 8.24 2.22 184 26.8
194×150 6 9 13 39.01 30.6 2690 507 8.3 3.61 277 67.6
200×204 12 12 13 71.5 56.2 4980 1700 8.35 4.88 498 167
208×202 10 16 13 83.69 65.7 6530 2200 8.83 5.13 628 218
248×124 5 8 12 32.68 25.7 3540 255 10.4 2.79 285 41.1
250×125 6 9 12 37.66 29.6 4050 294 10.4 2.79 324 47
244×175 7 11 16 56.2 44.1 6120 984 10.4 4.18 502 113
244×252 11 11 16 82.06 64.4 8790 2940 10.3 5.98 720 233
248X249 8 13 16 84.7 66.5 9930 3350 10.8 6.29 801 269
250×255 14 14 16 104.7 82.2 11500 3880 10.5 6.09 919 304
298×149 6 8 13 40.8 32 6320 442 12.4 3.29 424 59.3
300×150 7 9 13 46.78 36.7 7210 508 12.4 3.29 481 67.7
294X200 8 12 18 72.38 56.8 11300 1600 12.5 4.71 771 160
298X201 9 14 18 83.36 65.4 13300 1900 12.6 4.77 893 189
294X302 12 12 18 107.7 84.5 16900 5520 12.5 7.16 1150 365
298X299 9 14 18 110.8 87 18800 6240 13 7.5 1270 417
300×305 15 15 18 134.8 106 21500 7100 12.6 7.26 1440 466
304X301 11 17 18 134.8 106 23400 7730 13.2 7.57 1540 514
310×305 15 20 18 165.3 130 28150 9460 13.2 7.6 1810 620
310×310 20 20 18 180.8 142 29390 9940 12.8 7.5 1890 642
346×174 6 9 14 52.68 41.4 11100 792 14.5 3.88 641 91
350×175 7 11 14 63.14 49.6 13600 984 14.7 3.95 775 112
354×176 8 13 14 73.68 57.8 16100 1180 14.8 4.01 909 134
336×249 8 12 20 88.15 69.2 18500 3090 14.5 5.92 1100 248
340×250 9 14 20 101.5 79.7 21700 3650 14.6 6 1280 292
338×351 13 13 20 135.3 106 28200 9380 14.4 8.33 1670 534
344×348 10 16 20 146 115 33300 11200 15.1 8.78 1940 646
344×354 16 16 20 166.6 131 35300 11800 14.6 8.43 2050 669
350×357 19 19 20 191.4 156 42800 14400 14.7 8.53 2450 809
396×199 7 11 16 72.16 56.6 20000 1450 16.7 4.48 1010 145
400×200 8 13 16 84.12 66 23700 1740 16.8 4.54 1190 174
404×201 9 15 16 96.16 75.5 27500 2030 16.9 4.6 1360 202
386×299 9 14 22 120.1 94.3 33700 6240 16.7 7.81 1740 418
390×300 10 16 22 136 107 38700 7210 16.9 7.28 1980 481
388×402 15 15 22 178.5 140 49000 16300 16.6 9.54 2520 809
394×398 11 18 22 186.8 147 56100 18900 17.3 10.1 2850 951
394×405 18 18 22 214.4 168 59700 20000 16.7 9.7 3030 985
400×408 21 21 22 250.7 197 70900 23800 16.8 9.75 3540 1170
406×403 16 24 22 254.9 200 78000 26200 17.5 10.1 3840 1300
414×405 18 28 22 295.4 232 92800 31000 17.7 10.2 4480 1530
428×407 20 35 22 360.7 283 119000 39400 18.2 10.4 5570 1930
458×417 30 50 22 528.6 415 187000 60500 18.8 10.7 8170 2900
498×432 45 70 22 770.1 605 298000 94000 19.7 11.1 12000 4370
446×199 8 12 18 84.3 66.2 28700 1580 18.5 4.33 1290 159
450×200 9 14 18 96.76 76 33500 1870 18.6 4.4 1490 187
434×299 10 15 24 135 106 46800 6690 18.6 7.04 2160 448
440×300 11 18 24 157.4 124 56100 8110 18.9 7.18 2550 541
496×199 9 14 20 101.3 79.5 41900 1840 20.3 4.27 1690 185
500×200 10 16 20 114.2 89.6 47800 2140 20.5 4.33 1910 214
506×201 11 19 20 131.3 103 56500 2580 20.7 4.443 2230 254
482×300 11 15 26 145.5 114 60400 6760 20.4 6.82 2500 451
488×300 11 18 26 163.5 128 71000 8110 20.8 7.04 2910 541
596×199 10 15 22 120.5 94.6 68700 1980 23.9 4.05 2310 199
600×200 11 17 22 134.4 106 77600 2280 24 4.12 2590 228
606×201 12 20 22 152.5 120 90400 2720 24.3 4.22 2980 271
612×202 13 23 22 170.7 134 103000 3180 24.6 4.31 3380 314
582×300 12 17 28 174.5 137 103000 7670 24.3 6.63 3530 511
588×300 12 20 28 192.5 151 118000 9020 24.8 6.85 4020 601
594×302 14 23 28 222.4 175 137000 10600 24.9 6.9 4620 701
692×300 13 20 28 211.5 166 172000 9020 28.6 6.53 4980 602
700×300 13 24 28 235.5 185 201000 10800 29.3 6.78 5760 722
708×302 15 28 28 273.6 215 237000 12900 29.4 6.86 6700 853
792×300 14 22 28 243.4 191 254000 9930 32.3 6.39 6410 662
800×300 14 26 28 267.4 210 292000 11700 33 6.62 7290 782
808×302 16 30 28 307.6 241 339000 13800 33.2 6.7 8400 915
890×299 15 23 28 270.9 213 345000 10300 35.7 6.16 7760 688
900×300 16 28 28 309.8 243 411000 12600 36.4 6.39 9140 843
912×302 18 34 28 364 286 498000 15700 37 6.56 10900 1040
918×303 19 37 28 391.3 307 542178 17222 37.2 6.63 11800 1140

>>>chi tiết về khả năng chịu lực của thép chữ i theo tiêu chuẩn TCVN

Phân loại thép hình chữ i

Thép hình chữ I có thể được phân loại theo các yếu tố sau:

  • Thép I đen: Là thép hình chữ I không qua bất kỳ quá trình xử lý bề mặt nào. Thép I đen thường có độ bền cao và được sử dụng cho các công trình xây dựng, kết cấu thép.
  • Thép I mạ kẽm: Là thép hình chữ I được phủ một lớp kẽm bảo vệ bề mặt, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao.
  • Thép I nhúng kẽm nóng: Là thép hình chữ I được mạ kẽm nhúng nóng, quá trình này giúp thép có lớp mạ dày và bảo vệ tốt hơn so với mạ kẽm thông thường. Thường được dùng trong các công trình chịu tác động mạnh từ môi trường.
  • Thép I cán nóng: Là thép hình chữ I được sản xuất thông qua quá trình cán nóng, thép sẽ có độ bền cơ học cao và thường được dùng trong các kết cấu chịu lực lớn.
  • Thép I cán nguội: Là thép hình chữ I được sản xuất qua quá trình cán nguội, giúp tạo ra các sản phẩm có độ chính xác cao hơn, dùng chủ yếu trong các ứng dụng yêu cầu kích thước chính xác và bề mặt mịn.

Tùy vào yêu cầu sử dụng, từng loại thép hình chữ I sẽ được lựa chọn sao cho phù hợp với tính chất và môi trường làm việc.

Ứng dụng thép hình chữ i

Thép hình chữ I được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Xây dựng kết cấu: Sử dụng dầm, cột và các cấu hình năng lực trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, cầu, nhà cao tầng và các công trình dân dụng.
  • Công nghiệp chế tạo : Thép Tôi được sử dụng trong chế độ tạo máy móc, thiết bị và loại cấu hình kim loại lớn.
  • Giao thông tầng dưới : Thép Tôi thường được sử dụng trong việc xây dựng cầu, cầu và các giao thức khác.
  • Các công trình thủy lợi : Các công trình đập, kênh mương, hệ thống thoát nước cũng sử dụng thép I để tăng cường khả năng chịu tải.

Với khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công, thép hình chữ I là vật liệu quan trọng trong các ngành xây dựng và công nghiệp.

>>>ứng dụng trong kết cấu dầm chữ i

Các tiêu chuẩn thép hình chữ i

Các tiêu chuẩn phổ biến của thép hình chữ I bao gồm:

  • JIS (Nhật Bản) : JIS G3192: Quy định kích thước và cấu hình thép đặc biệt trong quá trình xây dựng.
  • ASTM (Mỹ) :ASTM A6/A6M, ASTM A992: T
  • EN (Châu Âu): EN 10025, EN 10210: Quy định kích thước và mác thép cho thép hình I hàn nóng.
  • GB (Trung Quốc): GB/T 11263: Quy định cho thép hình I trong xây dựng.
  • TCVN (Việt Nam): TCVN 1621: Tiêu chuẩn cho thép hình I trong xây dựng dân dụng và công nghiệp tại Việt Nam.

Những tiêu chuẩn này giúp đảm bảo chất lượng và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của các công trình.

Nhà phân phối thép hình chữ i mọi kích thước

Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp thép hình chữ i mọi kích thước

Cần tư vấn thêm về vấn đề kỹ thuật, vui lòng liên hệ

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM