Ống inox công nghiệp là loại ống làm từ thép không gỉ (inox) được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau nhờ khả năng chịu ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt và đa dạng về kích thước, tiêu chuẩn.
Ống INOX Công Nghiệp, Bảng Quy Cách, Báo Giá
Thông số kỹ thuật
- Mác thép: 304, 316, 304L, 316L
- Tiêu chuẩn : ASTM A312, A358, A778, B36.19, B36.10, JIS G3459, G3468
- Bề mặt ống: 2B/No1
- Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
- Quy cách ống 304 công nghiệp: Đường kính DN8 – DN1200
- Độ dày thành ống: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,..
- Chiều dài ống 304: 6m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Ứng dụng: Hệ thống ống nước thải, nước sinh hoạt, dầu khí, lò hơi, thực phẩm, giải khát, sinh học, hóa học, y tế….
Bảng quy cách ống inox công nghiệp thông dụng
Quy cách |
Độ dày thành ống (mm) |
||||||
Đường kính | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Bảng giá ống inox công nghiệp thông dụng
Đường kính | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá(VND/kg) |
F21.34 – DN15 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F26.67 – DN20 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F33.40 – DN25 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F42.16 – DN32 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F48.26 – DN40 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F60.33 – DN50 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F76.03 – DN60(65) | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F88.90 – DN80 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F101.60 – DN90 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F114.30 – DN 100 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F141.30 – DN 125 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F168.28 – DN150 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F219.08 – DN200 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
F273.05 – DN250 | 2.0-5.0 | 2B/No.1 | Ống công nghiêp | 60.000-70.000 |
Quy cách ống inox công nghiệp theo từng tiêu chuẩn
Bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459
Dưới đây là bảng quy cách ống inox công nghiệp từ DN10-DN200 với các độ dày
Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) |
||||||||||||
Độ dày tiêu chuẩn SCH | Độ dày phổ biến khác (mm) | |||||||||||||
A (DN) | B (inch) | OD(mm) | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 20S | SCH- 40S | ||||||||
B | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2. | 2.2 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
25 | 1 | 34. | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Quy cách ống inox công nghiệp tiêu chuẩn ASME B36.19M
Dưới đây là bảng quy cách ống inox công nghiệp từ D13-D219 với các độ dày
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa |
Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) |
||||||||||
ASME B36.19M | Độ dày phổ biến khác | |||||||||||
OD | INCH | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 40S | 2.0 mm |
2.5 mm | 3.0 mm | 4.0 mm | 5.0 mm | 6.0 mm | 7.0 mm | 8.80 mm |
13.72 | 1/4 | – | 1.65 | 2.24 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
17.15 | 3/8 | – | 1.65 | 2.31 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
21.34 | 1/2 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
26.67 | 3/4 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
33.4 | 1 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
42.16 | 1 1/4 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
48.26 | 1 1/2 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
60.33 | 2 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
73.03 | 2 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
88.9 | 3 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
101.6 | 3 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
114.3 | 4 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
141.3 | 5 | 2.77 | 3.4 | 6.55 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
168.28 | 6 | 2.77 | 3.4 | 7.11 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
219.08 | 8 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Dung sai
Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270
Tiêu chuẩn | Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
ASTM A249 | O.D < 25mm | + 0.10mm, – 0.11mm | ± 10% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm ≤ O.D ≤ 40mm | ± 0.15mm | |||
40mm < O.D < 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm ≤ O.D < 65mm | ± 0.25mm | |||
65mm ≤ O.D < 75mm | ± 0.30mm | |||
75mm ≤ O.D ≤ 100mm | ± 0.38mm | |||
100mm < O.D ≤ 200mm | + 0.38mm, – 0.64mm | |||
200mm < O.D ≤ 225mm | + 0.38mm, – 1.14mm | |||
ASTM A269 | O.D < 38.1mm | ± 0.13mm | O.D < 12.7mm ± 15%
O.D ≥ 12.7mm ± 10% |
O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm
O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm |
38.1mm ≤ O.D < 88.9mm | ± 0.25mm | |||
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm | ± 0.38mm | |||
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm | ± 0.76mm | |||
ASTM A270 | O.D ≤ 25mm | ± 0.13mm | ± 12.5% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm < O.D ≤ 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm < O.D ≤ 75mm | ± 0.25mm | |||
75mm ≤ O.D < 140mm | ± 0.38mm |
Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A312, JIS G3459
Mặt hàng
Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
ASTM A312 | O.D ≤ 48.26mm | + 0.4mm | (Độ dày danh nghĩa)
± 12.5% |
+ 6.0mm
– 0mm |
48.26mm < O.D ≤ 114.3mm | ± 0.8mm | |||
114.3mm < O.D ≤ 219.08mm | -0.8 ÷ + 1.6mm | |||
JIS G3459 | O.D < 30.0mm | ± 0.3mm | < 2mm ± 0.20mm | Xác định chiều dài cắt |
Phân loại ống inox công nghiệp
Ống inox công nghiệp được phân loại dựa trên nhiều yếu tố như chất liệu, ứng dụng, phương pháp sản xuất, kích thước, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Dưới đây là các cách phân loại phổ biến:
Phân loại theo chất liệu và hợp kim inox
Ống Inox 304:
- Thành phần: Chứa 18-20% crom và 8-10.5% nickel.
- Đặc điểm: Chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt tốt, dễ gia công và đánh bóng.
- Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp thực phẩm, y tế, xây dựng, và nội thất.
Ống Inox 316:
- Thành phần: Bổ sung 2-3% molypden (Mo).
- Đặc điểm: Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển, và môi trường axit.
- Ứng dụng: Ngành hóa chất, dầu khí, công nghiệp hàng hải.
Ống Inox Duplex:
- Thành phần: Là hợp kim của hai pha ferritic và austenitic.
- Đặc điểm: Chống ăn mòn vượt trội, chịu áp lực cao và chống nứt gãy.
- Ứng dụng: Ngành dầu khí, hóa chất, công nghiệp năng lượng.
Ống Inox Martensitic:
- Thành phần: Chứa hàm lượng carbon cao hơn.
- Đặc điểm: Độ cứng cao, dễ tôi luyện nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với inox austenitic.
- Ứng dụng: Sản xuất dao, kéo, và các dụng cụ cắt.
Các loại inox khác:
- Inox 201: Chi phí thấp, chống ăn mòn trung bình, dùng trong các ứng dụng ít tiếp xúc hóa chất.
- Inox 430: Giá rẻ, ít niken, chống ăn mòn ở mức trung bình.
- Inox 310: Chịu nhiệt độ cao, dùng trong lò nung và thiết bị nhiệt.
- Inox 904L: Chống ăn mòn cao, đặc biệt với axit mạnh, ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất.
Phân loại theo phương pháp sản xuất
Ống hàn (Welded Pipe):
- Sản xuất từ tấm inox cán mỏng, hàn dọc hoặc xoắn.
- Ưu điểm: Giá rẻ, phù hợp cho các ứng dụng chịu áp lực trung bình.
- Ứng dụng: Dẫn chất lỏng, trang trí nội thất.
Ống đúc (Seamless Pipe):
- Sản xuất bằng cách đúc nguyên khối, không có mối hàn.
- Ưu điểm: Chịu áp lực cao, độ bền cơ học lớn.
- Ứng dụng: Ngành dầu khí, hóa chất, nhiệt điện.
Phân loại theo bề mặt hoàn thiện
- Bề mặt BA (Bright Annealed): Bóng gương, dùng trong thiết bị gia đình và trang trí.
- Bề mặt HL (Hairline): Có sọc mờ, dùng trong nội ngoại thất.
- Bề mặt No.1: Cán nóng, bề mặt nhám, dùng trong công nghiệp nặng.
- Bề mặt No.2B: Nhẵn bóng, dùng trong ngành thực phẩm và dược phẩm.
Việc phân loại ống inox công nghiệp giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, tối ưu hóa chi phí và hiệu quả vận hành.
Các tiêu chuẩn của ống inox công nghiệp
Ống inox công nghiệp được sản xuất và kiểm tra dựa trên nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế nhằm đảm bảo chất lượng và đáp ứng các yêu cầu sử dụng trong từng lĩnh vực. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến:
Tiêu chuẩn quốc tế
ASTM (American Society for Testing and Materials):
- ASTM A312: Dành cho ống inox hàn và đúc chịu nhiệt và áp suất cao.
- ASTM A213: Dành cho ống inox hàn và đúc trong ngành công nghiệp lò hơi, nhiệt điện.
- ASTM A269: Dành cho ống inox dùng trong dẫn chất lỏng, hóa chất, thực phẩm.
- ASTM A554: Dành cho ống inox trang trí, lan can, và ứng dụng nội thất.
ASME (American Society of Mechanical Engineers):
- ASME B36.19M: Kích thước tiêu chuẩn cho ống inox công nghiệp.
- ASME B31.3: Dành cho hệ thống đường ống áp suất trong ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí.
EN (European Norm):
- EN 10217-7: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống hàn inox dùng dẫn chất lỏng áp suất thấp.
- EN 10216-5: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống đúc chịu nhiệt.
JIS (Japanese Industrial Standards):
- JIS G3459: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống inox dẫn hóa chất và dẫn khí.
- JIS G3468: Tiêu chuẩn cho ống inox hàn cỡ lớn trong ngành xây dựng.
DIN (Deutsches Institut für Normung):
- DIN 17457: Tiêu chuẩn Đức cho ống inox dùng trong công nghiệp thực phẩm và hóa chất.
- DIN EN ISO 1127: Kích thước và dung sai của ống inox.
Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng
- ISO (International Organization for Standardization):
- ISO 9001: Hệ thống quản lý chất lượng.
- ISO 9626: Ống inox dùng trong ngành y tế.
Tiêu chuẩn về chống ăn mòn:
- NACE MR0175/ISO 15156: Chống ăn mòn do môi trường axit, dùng trong ngành dầu khí.
- ASTM G48: Phương pháp kiểm tra khả năng chịu ăn mòn.
Tiêu chuẩn về môi trường và an toàn
- FDA (Food and Drug Administration): Tiêu chuẩn an toàn cho ống inox dùng trong ngành thực phẩm và đồ uống.
- NSF/ANSI 61: Đảm bảo vệ sinh và an toàn khi sử dụng trong hệ thống nước uống.
Tiêu chuẩn về kích thước và dung sai
- ANSI (American National Standards Institute): Định nghĩa các thông số kích thước cho ống inox.
- ASME B16.9: Tiêu chuẩn về phụ kiện ống như co, cút, măng sông inox.
Tiêu chuẩn quốc gia
- TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam):
- TCVN 197: Quy định kích thước và dung sai ống inox.
- TCVN 3783: Quy định về inox chịu ăn mòn trong ngành công nghiệp hóa chất.
GB (Guobiao – Trung Quốc):
- GB/T 14976: Tiêu chuẩn Trung Quốc cho ống inox dẫn chất lỏng thực phẩm.
- GB 13296: Tiêu chuẩn cho ống inox chịu nhiệt trong ngành công nghiệp lò hơi.
Các tiêu chuẩn này đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng, độ bền và tính an toàn của ống inox công nghiệp trong các lĩnh vực từ xây dựng, hóa chất, thực phẩm đến công nghiệp nặng. Người mua cần lựa chọn sản phẩm đáp ứng đúng tiêu chuẩn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Thành phần hóa học và cơ tính của ống inox công nghiệp
Các loại ống inox công nghiệp có thành phần hóa học và đặc tính cơ học khác nhau, tùy thuộc vào từng loại hợp kim và tiêu chuẩn sản xuất. Dưới đây là bảng tham khảo thành phần hóa học và cơ tính của một số loại inox phổ biến được sử dụng trong công nghiệp.
-
Thành phần hóa học (Chemical Composition)
Loại inox | Crom (Cr) | Nickel (Ni) | Molypden (Mo) | Carbon (C) | Mangan (Mn) | Silicon (Si) | Lưu huỳnh (S) | Phốt pho (P) |
Inox 304 | 18-20% | 8-10.5% | – | ≤ 0.08% | ≤ 2.0% | ≤ 1.0% | ≤ 0.03% | ≤ 0.045% |
Inox 316 | 16-18% | 10-14% | 2-3% | ≤ 0.08% | ≤ 2.0% | ≤ 1.0% | ≤ 0.03% | ≤ 0.045% |
Inox 201 | 16-18% | 3.5-5.5% | – | ≤ 0.15% | 5.5-7.5% | ≤ 1.0% | ≤ 0.03% | ≤ 0.045% |
Inox Duplex (2205) | 22-23% | 4.5-6.5% | 3-3.5% | ≤ 0.03% | ≤ 2.0% | ≤ 1.0% | ≤ 0.02% | ≤ 0.03% |
Inox 430 | 16-18% | – | – | ≤ 0.12% | ≤ 1.0% | ≤ 1.0% | ≤ 0.03% | ≤ 0.04% |
-
Đặc tính cơ học (Mechanical Properties)
Loại inox | Độ bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng Rockwell (HRB) |
Inox 304 | 515-750 | ≥ 205 | ≥ 40 | ≤ 92 |
Inox 316 | 515-690 | ≥ 205 | ≥ 40 | ≤ 95 |
Inox 201 | 515-740 | ≥ 275 | ≥ 35 | ≤ 100 |
Inox Duplex (2205) | 620-795 | ≥ 450 | ≥ 25 | ≤ 96 |
Inox 430 | 450-600 | ≥ 205 | ≥ 22 | ≤ 89 |
Giải thích các thông số
Thành phần hóa học: Xác định khả năng chống ăn mòn, độ bền nhiệt và ứng dụng của inox.
- Crom (Cr): Tạo khả năng chống gỉ sét.
- Nickel (Ni): Tăng độ dẻo dai và chịu nhiệt.
- Molypden (Mo): Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và muối.
Cơ tính: Ảnh hưởng đến độ bền, khả năng uốn cong và gia công.
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Độ chịu kéo tối đa trước khi đứt gãy.
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Độ chịu lực tối đa trước khi biến dạng vĩnh viễn.
- Độ giãn dài: Khả năng kéo giãn trước khi đứt.
Thành phần hóa học và đặc tính cơ học là yếu tố quan trọng quyết định chất lượng và phạm vi ứng dụng của ống inox công nghiệp. Việc lựa chọn đúng loại inox sẽ giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo độ bền cho công trình.
Điều kiện và giải pháp ủ nhiệt cho các loại thép không gỉ theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, và CNS
Quá trình ủ nhiệt (heat treatment) là bước quan trọng để cải thiện tính chất cơ học và chống ăn mòn của thép không gỉ. Dưới đây là các yêu cầu về điều kiện ủ nhiệt của một số loại thép không gỉ phổ biến theo ba tiêu chuẩn quốc tế.
Tiêu chuẩn cho ống 304
- ASTM TP 304: Yêu cầu ủ nhiệt tối thiểu ở 1040°C, sau đó tôi trong nước để đảm bảo làm nguội nhanh.
- ASTM TP 304L: Không khác biệt về quy trình ủ nhiệt so với TP 304.
- JIS SUS 304TP: Yêu cầu nhiệt độ ủ tối thiểu là 1010°C và phải được làm lạnh nhanh để giữ cấu trúc ổn định và chống ăn mòn tốt hơn.
- JIS SUS 304LTP: Tương tự quy trình của SUS 304TP, nhiệt độ ủ tối thiểu là 1010°C.
- CNS 304TP: Quy định nhiệt độ ủ nhiệt tối thiểu là 1010°C và làm lạnh nhanh, tương tự tiêu chuẩn JIS.
- CNS 304LTP: Áp dụng điều kiện tương tự như loại 304TP.
Tiêu chuẩn cho ống 316
- ASTM TP 316: Yêu cầu nhiệt độ ủ tối thiểu là 1040°C, với giải pháp làm nguội nhanh để bảo toàn tính chất vật lý và hóa học.
- ASTM TP 316L: Quy trình giống với TP 316.
- JIS SUS 316TP: Yêu cầu ủ nhiệt ở nhiệt độ tối thiểu là 1010°C và làm lạnh nhanh.
- JIS SUS 316LTP: Áp dụng điều kiện tương tự SUS 316TP.
- CNS 316TP: Nhiệt độ yêu cầu là 1010°C và cần làm lạnh nhanh.
- CNS 316LTP: Áp dụng giải pháp giống như CNS 316TP.
Quy trình ủ nhiệt cho các loại thép không gỉ theo các tiêu chuẩn này nhấn mạnh nhiệt độ ủ tối thiểu từ 1010°C đến 1040°C, đi kèm giải pháp làm lạnh nhanh để duy trì các đặc tính cơ lý và khả năng chống ăn mòn. Tiêu chuẩn JIS và CNS có xu hướng quy định nhiệt độ thấp hơn một chút so với ASTM, nhưng cả ba đều yêu cầu làm lạnh nhanh sau khi đạt nhiệt độ yêu cầu.
Đơn vị phân phối ống inox công nghiệp uy tín, chất lượng hàng đầu
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối uy tín các loại ống inox hàng đầu, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng từ xây dựng, công nghiệp, hóa chất, đến thực phẩm.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dòng sản phẩm ống inox chất lượng cao như inox 304, 316, 201, và inox hợp kim đặc biệt.
Với cam kết chất lượng, tất cả sản phẩm đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, và EN. Thép Hùng Phát luôn đảm bảo:
- Giá cả cạnh tranh và minh bạch.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn.
- Hỗ trợ kỹ thuật tận tình.
- Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kiểm tra chất lượng.
Đồng hành cùng chúng tôi, khách hàng sẽ nhận được các giải pháp toàn diện, phù hợp cho mọi dự án và ứng dụng.
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.