Ống thép đúc chịu áp lực là loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc, hoặc cụ thể hơn là đúc liên tục hoặc đúc ly tâm, để đảm bảo cấu trúc ống có độ bền và khả năng chịu áp lực cao.
Ống thép đúc chịu áp lực là gì? Tiêu chuẩn và quy cách
Dưới đây là một số đặc điểm và thông tin chi tiết về loại ống này:
Tiêu chuẩn riêng của thép ống đúc chịu áp lực
ASTM A106/A106M: Tiêu chuẩn này quy định cho ống thép đúc liền mạch dùng cho dẫn dầu, khí gas, và các ứng dụng chịu áp lực cao khác.
ASTM A53/A53M: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc và ống thép hàn, nhưng A53 Grade B thường được dùng cho ống thép đúc chịu áp lực.
API 5L: Tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ (API) cho ống dẫn dầu và khí gas, có các cấp như X42, X52, X60, etc., mỗi cấp có thành phần hóa học và cơ tính riêng.
DIN 17175: Tiêu chuẩn của Đức cho ống thép đúc không hàn dùng trong lò hơi và ống dẫn hơi.
JIS G3454/G3456: Tiêu chuẩn của Nhật Bản cho ống thép đúc dùng trong các ứng dụng chịu nhiệt và áp lực.
Các tiêu chuẩn này cũng bao gồm các quy định về thử nghiệm, kiểm tra chất lượng, và dung sai kích thước.
Đặc điểm ống thép đúc chịu áp lực
Chịu áp lực cao: Nhờ vào cấu trúc đồng nhất không có mối hàn, ống thép đúc có khả năng chịu áp lực cao hơn nhiều so với ống thép hàn.
Độ bền và độ cứng: Cấu trúc của ống được tối ưu hóa để chống lại sự biến dạng, va đập, và các yếu tố môi trường khắc nghiệt.
Khả năng chống ăn mòn: Thường được xử lý bề mặt hoặc phủ bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn.
Quy cách ống thép đúc chịu áp lực
1.Bảng quy cách chung
Dưới đây là bảng quy cách ống thép đúc chịu áp lực gồm đường kính DN và tiêu chuẩn độ dày
Lưu ý dung sai là ±2%
Để cập nhật thông số mới nhất và báo giá, vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 (Ms Trâm)
2.Bảng quy cách ống thép đúc theo từng đường kính từ DN6-DN600
Quy cách thép ống đúc DN6
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN6
10.3
1.24
SCH10
0.28
DN6
10.3
2.77
SCH30
0.32
DN6
10.3
3.18
SCH40
0.37
DN6
10.3
3.91
SCH.STD
0.37
DN6
10.3
5.54
SCH80
0.47
DN6
10.3
6.35
SCH.XS
0.47
Quy cách thép ống đúc chịu áp lực DN8
Thép ống đúc
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN8
13.7
1.65
SCH10
0.49
DN8
13.7
1.85
SCH30
0.54
DN8
13.7
2.24
SCH40
0.63
DN8
13.7
2.24
SCH.STD
0.63
DN8
13.7
3.02
SCH80
0.80
DN8
13.7
3.02
SCH.XS
0.80
Quy cách thép ống đúc chịu áp lực DN10
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN10
17
3/8”
17.1
1.65
SCH10
0.63
DN10
17
3/8”
17.1
1.85
SCH30
0.70
DN10
17
3/8”
17.1
2.31
SCH40
0.84
DN10
17
3/8”
17.1
2.31
SCH.STD
0.84
DN10
17
3/8”
17.1
3.20
SCH80
1.00
DN10
17
3/8”
17.1
3.20
SCH.XS
1.00
Quy cách ống thép đúc chịu áp lực DN15
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN15
21
½”
21.3
2.11
SCH10
1.00
DN15
21
½”
21.3
2.41
SCH30
1.12
DN15
21
½”
21.3
2.77
SCH40
1.27
DN15
21
½”
21.3
2.77
SCH.STD
1.27
DN15
21
½”
21.3
3.73
SCH80
1.62
DN15
21
½”
21.3
3.73
SCH.XS
1.62
DN15
21
½”
21.3
4.78
160
1.95
DN15
21
½”
21.3
7.47
SCH.XXS
2.55
Quy cách ống thép đúc DN20
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN20
27
¾”
26.7
1.65
SCH5
1.02
DN20
27
¾”
26.7
2.10
SCH10
1.27
DN20
27
¾”
26.7
2.87
SCH40
1.69
DN20
27
¾”
26.7
3,91
SCH80
2.20
DN20
27
¾”
26.7
7.80
SCH.XXS
3.63
Quy cách ống thép đúc DN25
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN25
34
1”
33.4
1.65
SCH5
1.29
DN25
34
1”
33.4
2.77
SCH10
2.09
DN25
34
1”
33.4
3.34
SCH40
2.47
DN25
34
1”
33.4
4.55
SCH80
3.24
DN25
34
1”
33.4
9.10
SCH.XXS
5.45
Quy cách ống thép đúc DN32
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN32
42
1¼”
42.2
1.65
SCH5
1.65
DN32
42
1¼”
42.2
2.77
SCH10
2.69
DN32
42
1¼”
42.2
2.97
SCH30
2.87
DN32
42
1¼”
42.2
3.56
SCH40
3.39
DN32
42
1¼”
42.2
4.80
SCH80
4.42
DN32
42
1¼”
42.2
9.70
SCH.XXS
7.77
Quy cách ống thép đúc DN40
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN40
49
1½”
48.3
1.65
SCH5
1.90
DN40
49
1½”
48.3
2.77
SCH10
3.11
DN40
49
1½”
48.3
3.20
SCH30
3.56
DN40
49
1½”
48.3
3.68
SCH40
4.05
DN40
49
1½”
48.3
5.08
SCH80
5.41
DN40
49
1½”
48.3
10.1
SCH.XXS
9.51
Quy cách ống thép đúc DN50
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN50
60
2”
60,3
1,65
SCH5
2,39
DN50
60
2”
60,3
2,77
SCH10
3,93
DN50
60
2”
60,3
3,18
SCH30
4,48
DN50
60
2”
60,3
3,91
SCH40
5,43
DN50
60
2”
60,3
5,54
SCH80
7,48
DN50
60
2”
60,3
6,35
SCH120
8,44
DN50
60
2”
60,3
11,07
XXS
13,43
Quy cách ống thép đúc DN65
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN65
73
2½”
73
2,10
SCH5
3,67
DN65
73
2½”
73
3,05
SCH10
5,26
DN65
73
2½”
73
4,78
SCH30
8,04
DN65
73
2½”
73
5,16
SCH40
8,63
DN65
73
2½”
73
7,01
SCH80
11,40
DN65
73
2½”
73
7,60
SCH120
12,25
DN65
73
2½”
73
14,02
XXS
20,38
Quy cách ống thép đúc DN65
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN65
76
2½”
75.6
2,10
SCH5
3,83
DN65
76
2½”
75.6
3,05
SCH10
5,48
DN65
76
2½”
75.6
4,78
SCH30
8,39
DN65
76
2½”
75.6
5,16
SCH40
9,01
DN65
76
2½”
75.6
7,01
SCH80
11,92
DN65
76
2½”
75.6
7,60
SCH120
12,81
DN65
76
2½”
75.6
14,02
XXS
21,42
Quy cách ống thép đúc DN80
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN80
90
3”
88,3
2,11
SCH5
4,51
DN80
90
3”
88,3
3,05
SCH10
6,45
DN80
90
3”
88,3
4,78
SCH30
9,91
DN80
90
3”
88,3
5,50
SCH40
11,31
DN80
90
3”
88,3
7,60
SCH80
15,23
DN80
90
3”
88,3
8,90
SCH120
17,55
DN80
90
3”
88,3
15,2
XXS
27,61
Quy cách ống thép đúc DN90
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN90
102
3½”
101,6
2,11
SCH5
5,17
DN90
102
3½”
101,6
3,05
SCH10
7,41
DN90
102
3½”
101,6
4,78
SCH30
11,41
DN90
102
3½”
101,6
5,74
SCH40
13,56
DN90
102
3½”
101,6
8,10
SCH80
18,67
DN90
102
3½”
101,6
16,20
XXS
34,10
Quy cách ống thép đúc DN100
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN100
114
4”
113.5
2,11
SCH5
5,83
DN100
114
4”
113.5
3,05
SCH10
8,36
DN100
114
4”
113.5
4,78
SCH30
12,90
DN100
114
4”
113.5
6,02
SCH40
16,07
DN100
114
4”
113.5
7,14
SCH60
18,86
DN100
114
4”
113.5
8,56
SCH80
22,31
DN100
114
4”
113.5
11,10
SCH120
28,24
DN100
114
4”
113.5
13,50
SCH160
33,54
Quy cách ống thép đúc DN120
Ống thép đúc
Đường kính (d)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN120
127
6,3
SCH40
18,74
DN120
127
9
SCH80
26,18
Quy cách ống thép đúc DN125
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN125
141
5”
141,3
2,77
SCH5
9,46
DN125
141
5”
141,3
3,4
SCH10
11,56
DN125
141
5”
141,3
6,55
SCH40
21,76
DN125
141
5”
141,3
9,53
SCH80
30,95
DN125
141
5”
141,3
14,3
SCH120
44,77
DN125
141
5”
141,3
18,3
SCH160
55,48
Quy cách ống thép đúc DN150
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN150
168
6”
168,3
2,78
SCH5
11,34
DN150
168
6”
168,3
3,4
SCH10
13,82
DN150
168
6”
168,3
4,78
19,27
DN150
168
6”
168,3
5,16
20,75
DN150
168
6”
168,3
6,35
25,35
DN150
168
6”
168,3
7,11
SCH40
28,25
DN150
168
6”
168,3
11
SCH80
42,65
DN150
168
6”
168,3
14,3
SCH120
54,28
DN150
168
6”
168,3
18,3
SCH160
67,66
Quy cách ống thép đúc DN200
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN200
219
8”
219,1
2,769
SCH5
14,77
DN200
219
8”
219,1
3,76
SCH10
19,96
DN200
219
8”
219,1
6,35
SCH20
33,30
DN200
219
8”
219,1
7,04
SCH30
36,80
DN200
219
8”
219,1
8,18
SCH40
42,53
DN200
219
8”
219,1
10,31
SCH60
53,06
DN200
219
8”
219,1
12,7
SCH80
64,61
DN200
219
8”
219,1
15,1
SCH100
75,93
DN200
219
8”
219,1
18,2
SCH120
90,13
DN200
219
8”
219,1
20,6
SCH140
100,79
DN200
219
8”
219,1
23
SCH160
111,17
Quy cách ống thép đúc chịu áp lực DN250
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN250
273
10”
273,1
3,4
SCH5
22,60
DN250
273
10”
273,1
4,2
SCH10
27,84
DN250
273
10”
273,1
6,35
SCH20
41,75
DN250
273
10”
273,1
7,8
SCH30
51,01
DN250
273
10”
273,1
9,27
SCH40
60,28
DN250
273
10”
273,1
12,7
SCH60
81,52
DN250
273
10”
273,1
15,1
SCH80
96,03
DN250
273
10”
273,1
18,3
SCH100
114,93
DN250
273
10”
273,1
21,4
SCH120
132,77
DN250
273
10”
273,1
25,4
SCH140
155,08
DN250
273
10”
273,1
28,6
SCH160
172,36
Quy cách ống thép đúc chịu áp lực DN300
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN300
324
12”
323,9
4,2
SCH5
33,10
DN300
324
12”
323,9
4,57
SCH10
35,97
DN300
324
12”
323,9
6,35
SCH20
49,70
DN300
324
12”
323,9
8,38
SCH30
65,17
DN300
324
12”
323,9
10,31
SCH40
79,69
DN300
324
12”
323,9
12,7
SCH60
97,42
DN300
324
12”
323,9
17,45
SCH80
131,81
DN300
324
12”
323,9
21,4
SCH100
159,57
DN300
324
12”
323,9
25,4
SCH120
186,89
DN300
324
12”
323,9
28,6
SCH140
208,18
DN300
324
12”
323,9
33,3
SCH160
238,53
Quy cách ống thép đúc chịu áp lực DN350
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN350
356
14”
355,6
3,962
SCH5s
34,34
DN350
356
14”
355,6
4,775
SCH5
41,29
DN350
356
14”
355,6
6,35
SCH10
54,67
DN350
356
14”
355,6
7,925
SCH20
67,92
DN350
356
14”
355,6
9,525
SCH30
81,25
DN350
356
14”
355,6
11,1
SCH40
94,26
DN350
356
14”
355,6
15,062
SCH60
126,43
DN350
356
14”
355,6
12,7
SCH80S
107,34
DN350
356
14”
355,6
19,05
SCH80
158,03
DN350
356
14”
355,6
23,8
SCH100
194,65
DN350
356
14”
355,6
27,762
SCH120
224,34
DN350
356
14”
355,6
31,75
SCH140
253,45
DN350
356
14”
355,6
35,712
SCH160
281,59
Quy cách ống thép đúc chịu áp lực DN400
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN400
406
16”
406,4
4,2
ACH5
41,64
DN400
406
16”
406,4
4,78
SCH10S
47,32
DN400
406
16”
406,4
6,35
SCH10
62,62
DN400
406
16”
406,4
7,93
SCH20
77,89
DN400
406
16”
406,4
9,53
SCH30
93,23
DN400
406
16”
406,4
12,7
SCH40
123,24
DN400
406
16”
406,4
16,67
SCH60
160,14
DN400
406
16”
406,4
12,7
SCH80S
123,24
DN400
406
16”
406,4
21,4
SCH80
203,08
DN400
406
16”
406,4
26,2
SCH100
245,53
DN400
406
16”
406,4
30,9
SCH120
286,00
DN400
406
16”
406,4
36,5
SCH140
332,79
DN400
406
16”
406,4
40,5
SCH160
365,27
Quy cách ống thép đúc chịu áp lực DN450
Ống thép đúc
đường kính D (mm)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN450
457
18”
457,2
4,2
SCH 5s
46,90
DN450
457
18”
457,2
4,2
SCH 5
46,90
DN450
457
18”
457,2
4,78
SCH 10s
53,31
DN450
457
18”
457,2
6,35
SCH 10
70,57
DN450
457
18”
457,2
7,92
SCH 20
87,71
DN450
457
18”
457,2
11,1
SCH 30
122,05
DN450
457
18”
457,2
9,53
SCH 40s
105,16
DN450
457
18”
457,2
14,3
SCH 40
156,11
DN450
457
18”
457,2
19,05
SCH 60
205,74
DN450
457
18”
457,2
12,7
SCH 80s
139,15
DN450
457
18”
457,2
23,8
SCH 80
254,25
DN450
457
18”
457,2
29,4
SCH 100
310,02
DN450
457
18”
457,2
34,93
SCH 120
363,57
DN450
457
18”
457,2
39,7
SCH 140
408,55
DN450
457
18”
457,2
45,24
SCH 160
459,39
Quy cách ống thép đúc chịu áp lực DN500
Ống thép đúc
đường kính (D)
inch
đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN500
508
20”
508
4,78
SCH 5s
59,29
DN500
508
20”
508
4,78
SCH 5
59,29
DN500
508
20”
508
5,54
SCH 10s
68,61
DN500
508
20”
508
6,35
SCH 10
78,52
DN500
508
20”
508
9,53
SCH 20
117,09
DN500
508
20”
508
12,7
SCH 30
155,05
DN500
508
20”
508
9,53
SCH 40s
117,09
DN500
508
20”
508
15,1
SCH 40
183,46
DN500
508
20”
508
20,6
SCH 60
247,49
DN500
508
20”
508
12,7
SCH 80s
155,05
DN500
508
20”
508
26,2
SCH 80
311,15
DN500
508
20”
508
32,5
SCH 100
380,92
DN500
508
20”
508
38,1
SCH 120
441,30
DN500
508
20”
508
44,45
SCH 140
507,89
DN500
508
20”
508
50
SCH 160
564,46
Quy cách ống đúc DN550
Thép ống đúc
Đường kính D (mm)
inch
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng
DN550
559
22”
558.8
6.35
SCH10
86.54
DN550
559
22”
558.8
9.53
SCH20
129.13
DN550
559
22”
558.8
12.7
SCH30
171.1
DN550
559
22”
558.8
9.53
STD
129.1
DN550
559
22”
558.8
DN550
559
22”
558.8
22.23
SCH60
294.3
DN550
559
22”
558.8
12.7
XS
171.1
Quy cách ống thép đúc chịu áp lực DN600
Thép ống đúc
Đường kính D (mm)
inch
Đường kính OD (mm)
Độ dày (mm)
Tiêu chuẩn độ dày (SCH)
Trọng lượng (kg/m)
DN600
610
24”
609.6
5,54
SCH 5s
82,54
DN600
610
24”
609.6
5,54
SCH 5
82,54
DN600
610
24”
609.6
6,35
SCH 10s
94,48
DN600
610
24”
609.6
6,35
SCH 10
94,48
DN600
610
24”
609.6
9,53
SCH 20
141,05
DN600
610
24”
609.6
14,3
SCH 30
209,97
DN600
610
24”
609.6
9,53
SCH 40s
141,05
DN600
610
24”
609.6
17,45
SCH 40
254,87
DN600
610
24”
609.6
24,6
SCH 60
354,97
DN600
610
24”
609.6
12,7
SCH 80s
186,98
DN600
610
24”
609.6
30,9
SCH 80
441,07
DN600
610
24”
609.6
38,9
SCH 100
547,60
DN600
610
24”
609.6
46
SCH 120
639,49
DN600
610
24”
609.6
52,4
SCH 140
720,20
DN600
610
24”
609.6
59,5
SCH 160
807,37
Ứng dụng của ống thép đúc chịu áp lực
Ống thép đúc có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau nhờ vào khả năng chịu áp suất cao, độ bền, và độ tin cậy của nó. Dưới đây là một số ứng dụng chính:
1. Công nghiệp dầu khí
Dẫn dầu và khí gas: Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn dưới lòng đất hoặc trên mặt đất để vận chuyển dầu thô, khí gas từ nơi khai thác đến nhà máy tinh chế hoặc đường ống chính.
Khoan dầu: Dùng trong các ống khoan và ống chống dầu khí dưới áp lực cao.
2. Công nghiệp hóa chất
Dẫn hóa chất: Phù hợp với việc chuyển tải các hóa chất ăn mòn hoặc dưới áp suất cao, đảm bảo an toàn và không bị rò rỉ.
Hệ thống làm mát: Sử dụng trong các hệ thống làm mát công nghiệp nơi cần ống chịu được nhiệt độ và áp suất cao.
3. Hệ thống nước và hơi nước
Cấp nước công nghiệp: Sử dụng trong các hệ thống cấp nước nóng hoặc nước thải công nghiệp dưới áp lực.
Dẫn hơi nước: Ứng dụng trong các hệ thống hơi nước cho lò hơi, nhà máy điện, hoặc công nghiệp thực phẩm.
4. Năng lượng
Nhà máy điện: Dùng trong các hệ thống ống dẫn hơi nước, nước làm mát cho các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
Năng lượng tái tạo: Ứng dụng trong các hệ thống ống cho turbine gió, hoặc hệ thống nước trong các nhà máy năng lượng mặt trời.
5. Công nghiệp xây dựng và cơ khí
Kết cấu chịu lực: Dùng trong các kết cấu thép của tòa nhà, cầu, đặc biệt là các phần cần chịu lực cao.
Máy móc công nghiệp: Sử dụng trong sản xuất máy móc nơi cần các ống dẫn chịu áp lực cao như máy ép, máy công cụ.
6. Ngành thực phẩm và dược phẩm
Dẫn nước sạch: Trong các hệ thống nước sạch cho sản xuất thực phẩm và dược phẩm.
Hệ thống vệ sinh: Ống thép đúc không chỉ chịu áp lực mà còn dễ dàng vệ sinh, phù hợp với các tiêu chuẩn vệ sinh cao.
7. Công nghiệp ô tô và vận tải
Hệ thống thủy lực: Ống thép đúc chịu áp lực dùng trong các hệ thống thủy lực của xe tải, máy xây dựng.
Nhờ vào cấu trúc liền mạch không mối hàn, khả năng chịu áp lực cao, và độ bền lâu dài, ống thép đúc chịu áp lực đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp yêu cầu độ an toàn và hiệu suất cao.
Phương pháp sản xuất ống thép đúc chịu áp lực
Đúc liên tục: Đây là phương pháp sản xuất ống thép liên tục từ thép nóng chảy, tạo ra ống thép có cấu trúc đồng nhất, không có mối hàn, từ đó tăng cường khả năng chịu áp lực.
Đúc ly tâm: Ống được tạo ra bằng cách đổ thép lỏng vào khuôn quay, lực ly tâm sẽ đẩy thép ra thành khuôn, tạo ra ống có thành dày đều và cấu trúc chặt chẽ.
Thành phần hóa học và cơ tính
Dưới đây là tổng hợp về bảng thành phần hóa học, cơ tính và các tiêu chuẩn phổ biến
Thành phần hóa học (phần trăm khối lượng)
ASTM A106 Grade B (thường dùng cho ống thép đúc chịu áp lực):
Carbon (C): ≤ 0.30%
Mangan (Mn): 0.29 – 1.06%
Phốt pho (P): ≤ 0.035%
Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
Silic (Si): ≥ 0.10%
Đồng (Cu), Niken (Ni), Crom (Cr), Molypden (Mo): Không quy định, nhưng có thể có trong một số trường hợp với hàm lượng nhỏ.
ASTM A53 Grade B (cũng thường được sử dụng):
Carbon (C): ≤ 0.30%
Mangan (Mn): ≤ 1.20%
Phốt pho (P): ≤ 0.05%
Lưu huỳnh (S): ≤ 0.045%
Silic (Si): Không quy định
Cơ tính (ở nhiệt độ phòng)
ASTM A106 Grade B:
Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa (35 ksi)
Giới hạn bền (Tensile Strength): ≥ 415 MPa (60 ksi)
Độ dãn dài (Elongation): ≥ 30% trong 2 inch hoặc 50 mm
ASTM A53 Grade B:
Giới hạn chảy: ≥ 240 MPa (35 ksi)
Giới hạn bền: ≥ 415 MPa (60 ksi)
Độ dãn dài: ≥ 20% trong 2 inch hoặc 50 mm
Lưu ý
Các giá trị trên là tối thiểu hoặc tối đa theo tiêu chuẩn, có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của sản phẩm hoặc công trình.
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép ống đúc chịu áp lực, hàng nhập khẩu
Thép Hùng Phát là một đơn vị phân phối thép ống đúc chịu áp lực, với hàng nhập khẩu từ nhiều nguồn khác nhau. Cụ thể:
Sản phẩm: chuyên cung cấp ống thép đúc chịu áp lực theo nhiều tiêu chuẩn như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, với các độ dày khác nhau như SCH20, SCH40, SCH80, SCH120, SCH160.
Đường kính: Ống thép đúc chịu áp lực từ Thép Hùng Phát có đường kính từ DN15 đến DN600, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng: Sản phẩm thường được sử dụng trong các ngành sản xuất chi tiết máy, băng chuyền, hệ thống ống dẫn hơi, khí, gas, xăng dầu, dẫn nước, và các kết cấu chịu lực.
Chất lượng: cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.